Thứ bảy, 27-4-2024 - 3:1 GMT+7  Việt Nam EngLish 

Tháng 1/2020: Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa sang thị trường Hàn Quốc sụt giảm 

 Thứ sáu, 21-2-2020

AsemconnectVietnam - Hàn Quốc đang là đối tác thương mại lớn thứ 3 của Việt Nam (sau Trung Quốc và Mỹ) và là một trong 2 đối tác nước ta chịu thâm hụt thương mại hàng chục tỷ USD.

Trong tháng 1/2020, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của Việt nam sang thị trường này sụt giảm 24,76% so với cùng kỳ đạt 1,38 tỷ USD.
Các nhóm hàng xuất khẩu chủ lực của nước ta sang Hàn Quốc như điện thoại và linh kiện; máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện; dệt may… đều đạt kim ngạch hàng trăm triệu USD.
Trong đó, nhóm điện thoại các loại và linh kiện dẫn đầu với 335,41 triệu USD, chiếm 24,23% thị phần, mặc dù tăng 34,22% so với tháng trước đó, nhưng lại giảm 31,29% so với cùng kỳ.

Đứng thứ hai là nhóm hàng dệt, may đạt 225,85 triệu USD, chiếm 16,32% thị phần, giảm khá mạnh 30,69% so với cùng kỳ. Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện cũng giảm 18,33% đạt 217,14 triệu USD. Giảm không đáng kể 1,06% là nhóm máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác đạt 134,79 triệu USD.
Sắt thép các loại; xăng dầu các loại; quặng và khoáng sản khác là các nhóm hàng có kim ngạch xuất khẩu giảm mạnh lần lượt là -50,47% đạt 10,33 triệu; -86,96% đạt 2,28 triệu USD; -99,95 đạt 573 USD.
Tăng mạnh nhất so với cùng kỳ là nhóm phân bón các loại với mức tăng 220,54% đạt 157.514 USD.

Hàng hóa xuất khẩu sang thị trường Hàn Quốc tháng 1 năm 2020 - 
(Tính toán từ số liệu công bố ngày 13/02/2020 của TCHQ) - ĐVT: USD
Mặt hàng
T1/2020
So với T12/2019 (%)
T1/2020
So với T1/2019 (%)
Tỷ trọng (%)
Tổng kim ngạch XK
1.384.322.558
-5,99
1.384.322.558
-24,76
100
Điện thoại các loại và linh kiện
335.412.044
34,22
335.412.044
-31,29
24,23
Hàng dệt, may
225.857.132
-5,43
225.857.132
-30,69
16,32
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
217.148.755
0,75
217.148.755
-18,33
15,69
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
134.792.679
-18,96
134.792.679
-1,06
9,74
Gỗ và sản phẩm gỗ
58.617.085
-19,29
58.617.085
-32,22
4,23
Hàng thủy sản
50.429.867
-27,21
50.429.867
-31,53
3,64
Giày dép các loại
46.297.840
-19,58
46.297.840
-25,49
3,34
Phương tiện vận tải và phụ tùng
30.752.196
-9,41
30.752.196
-2,68
2,22
Xơ, sợi dệt các loại
27.418.504
-22,38
27.418.504
-19,08
1,98
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện
21.418.417
-24
21.418.417
-32,41
1,55
Kim loại thường khác và sản phẩm
17.435.515
-21,26
17.435.515
-9,35
1,26
Dây điện và dây cáp điện
13.847.380
-10,38
13.847.380
-8,74
1
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù
12.030.058
-8,45
12.030.058
-32,62
0,87
Sản phẩm từ chất dẻo
11.631.086
-32,94
11.631.086
-42,01
0,84
Sản phẩm từ sắt thép
11.415.413
-23,94
11.415.413
-27,47
0,82
Hàng rau quả
11.368.409
-6,21
11.368.409
-2,32
0,82
Sắt thép các loại
10.336.738
-1,04
10.336.738
-50,47
0,75
Vải mành, vải kỹ thuật khác
7.609.784
26,35
7.609.784
46,53
0,55
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
6.875.144
-1,93
6.875.144
-25,45
0,5
Sản phẩm hóa chất
6.870.229
-21,2
6.870.229
-7,83
0,5
Hóa chất
5.529.631
-6,1
5.529.631
-22,38
0,4
Sản phẩm từ cao su
4.096.578
-28,94
4.096.578
-28,03
0,3
Cà phê
4.035.595
-38,77
4.035.595
-37,77
0,29
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
3.794.248
-35,05
3.794.248
-5,9
0,27
Cao su
3.779.593
-43,22
3.779.593
-38,85
0,27
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận
2.521.373
13,05
2.521.373
-20,8
0,18
Xăng dầu các loại
2.286.807
10,36
2.286.807
-86,96
0,17
Sản phẩm gốm, sứ
1.900.667
-37,55
1.900.667
-39,81
0,14
Chất dẻo nguyên liệu
1.889.720
-3,99
1.889.720
14,25
0,14
Giấy và các sản phẩm từ giấy
1.734.413
-32,87
1.734.413
-30,11
0,13
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
1.718.155
-8,46
1.718.155
13,14
0,12
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh
1.415.338
-48,49
1.415.338
-42,46
0,1
Hạt tiêu
1.167.582
19,67
1.167.582
-44,62
0,08
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
1.165.700
-46,32
1.165.700
-23,25
0,08
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm
1.085.662
-41,92
1.085.662
-1,38
0,08
Sắn và các sản phẩm từ sắn
847.262
-65,09
847.262
117,63
0,06
Than các loại
756.396
-59,67
756.396
 
0,05
Phân bón các loại
157.514
-51,68
157.514
220,54
0,01
Quặng và khoáng sản khác
573
-99,8
573
-99,95
0
Hàng hóa khác
86.303.048
-28,38
86.303.048
 
6,23
 Nguồn: VITIC

  PRINT     BACK

© Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại – Bộ Công Thương ( VITIC)
Giấy phép của Cục Phát thanh, Truyền hình và Thông tin Điện tử - Bộ Thông tin và Truyền Thông số 56/GP-TTDT

Địa chỉ: Phòng 605, tầng 6, tòa nhà Bộ Công Thương, 655 Phạm Văn Đồng, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
Điện thoại:(04) 39341911; (04)38251312 và Fax: (04)38251312

Email: Asem@vtic.vn; Asemconnectvietnam@gmail.com
Ghi rõ nguồn "AsemconnectVietnam.gov.vn" khi phát hành lại thông tin từ kênh thông tin này

Số lượt truy cập: 25710916417