Thứ sáu, 26-4-2024 - 15:32 GMT+7  Việt Nam EngLish 

Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa sang thị trường Mỹ tháng đầu năm 2020 đạt 4,76 tỷ USD 

 Thứ năm, 20-2-2020

AsemconnectVietnam - Năm 2020, Việt Nam – Mỹ kỷ niệm 25 năm thiết lập quan hệ ngoại giao, đánh dấu hành trình hợp tác song phương trên mọi mặt, đặc biệt trong lĩnh vực kinh tế, kim ngạch song phương nay đã đạt trên 60 tỷ USD.

Mỹ vẫn là thị trường xuất khẩu lớn nhất của Việt Nam với kim ngạch đạt 4,76 tỷ USD trong tháng 1/2020. Tuy nhiên vì là tháng đầu năm nên kim ngạch sụt giảm nhẹ 17,11% so với tháng trước đó và giảm 7,47% so với cùng kỳ năm ngoái.
Việt Nam xuất khẩu rất nhiều mặt hàng sang thị trường Mỹ, trong đó xuất khẩu chủ lực là hàng dệt may chiếm 25,58% thị phần đạt 1,21 tỷ USD, giảm 23,38% so với cùng kỳ.

Kế đến là hai nhóm hàng có kim ngạch xuất khẩu đạt trên 500 triệu USD: Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện chiếm 12,39% thị phần đạt 590,68 triệu USD, mặc dù giảm 13,14% so với tháng trước đó nhưng lại tăng trưởng mạnh mẽ tới 97,4% so với cùng kỳ năm ngoái; giày dép các loại đạt 507,39 triệu USD, chiếm 10,65% thị phần, giảm 18,19% so với tháng 1/2019.

Có 5 nhóm hàng khác có kim ngạch xuất khẩu đạt hàng trăm USD nhưng chỉ có nhóm máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác có kim ngạch tăng trưởng 24,98% so với cùng kỳ đạt 499,7 triệu USD, trong khi các nhóm còn lại đều sụt giảm.
Không chỉ trong quan hệ song phương, Việt Nam và Mỹ cũng phối hợp chặt chẽ trên các diễn đàn đa phương, như APEC, ASEAN, ARF… vì hòa bình, ổn định, hợp tác và phát triển của khu vực. Hai bên nhất trí tăng cường quan hệ ASEAN - Mỹ, ủng hộ vai trò trung tâm của ASEAN trong cấu trúc khu vực.

Hàng hóa xuất khẩu sang thị trường Mỹ tháng 1 năm 2020 - (Tính toán từ số liệu công bố ngày 13/02/2020 của TCHQ) - ĐVT: USD
Mặt hàng
T1/2020
So với T12/2019 (%)
T1/2020
So với T1/2019 (%)
Tỷ trọng (%)
Tổng kim ngạch XK
4.765.545.623
-17,11
4.765.545.623
-7,49
100
Hàng dệt, may
1.218.908.841
-12,9
1.218.908.841
-23,38
25,58
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
590.683.382
-13,14
590.683.382
97,4
12,39
Giày dép các loại
507.399.808
-26
507.399.808
-18,19
10,65
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
499.704.322
-5,52
499.704.322
24,98
10,49
Gỗ và sản phẩm gỗ
431.531.356
-28,07
431.531.356
-9,09
9,06
Điện thoại các loại và linh kiện
425.094.434
-5,7
425.094.434
-10,08
8,92
Phương tiện vận tải và phụ tùng
125.054.495
-21,75
125.054.495
-14,12
2,62
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù
119.500.944
-10,63
119.500.944
-26,5
2,51
Hàng thủy sản
86.683.867
-27,52
86.683.867
-26,34
1,82
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận
86.131.939
-31,13
86.131.939
73,1
1,81
Sản phẩm từ chất dẻo
56.880.491
-23,48
56.880.491
4,95
1,19
Hạt điều
53.557.052
-35,52
53.557.052
-39,04
1,12
Sản phẩm từ sắt thép
41.858.612
-30,43
41.858.612
-28,15
0,88
Dây điện và dây cáp điện
31.668.246
-20,97
31.668.246
66,57
0,66
Kim loại thường khác và sản phẩm
30.287.622
-13,44
30.287.622
-19,88
0,64
Cà phê
24.755.607
-7,13
24.755.607
-23,7
0,52
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
24.448.387
-16,18
24.448.387
-24,18
0,51
Giấy và các sản phẩm từ giấy
16.324.626
-15,45
16.324.626
23,4
0,34
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm
15.016.695
-7,64
15.016.695
21,81
0,32
Sản phẩm từ cao su
14.159.980
-26,52
14.159.980
-16,84
0,3
Sản phẩm gốm, sứ
13.761.593
2,15
13.761.593
-6,59
0,29
Vải mành, vải kỹ thuật khác
12.593.146
20,31
12.593.146
-32,78
0,26
Hàng rau quả
10.933.398
-10,86
10.933.398
-12,84
0,23
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện
9.398.802
-6,85
9.398.802
53,78
0,2
Sắt thép các loại
8.674.740
-45,64
8.674.740
-86,56
0,18
Hạt tiêu
8.282.326
-11,93
8.282.326
-36,81
0,17
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
7.301.674
-19,29
7.301.674
11,58
0,15
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh
6.678.434
-3,82
6.678.434
3,49
0,14
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
5.029.738
-32,18
5.029.738
68,73
0,11
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
4.707.245
-33,06
4.707.245
-17,4
0,1
Xơ, sợi dệt các loại
3.870.445
-39,91
3.870.445
-29,44
0,08
Cao su
2.796.327
-64,08
2.796.327
-33,81
0,06
Sản phẩm hóa chất
2.352.357
-38,14
2.352.357
-9,04
0,05
Hóa chất
1.750.466
-8,09
1.750.466
-31,74
0,04
Gạo
714.533
-51,08
714.533
-3,77
0,01
Hàng hóa khác
266.659.596
-21,32
266.659.596
 
5,6
 Nguồn: VITIC

  PRINT     BACK

© Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại – Bộ Công Thương ( VITIC)
Giấy phép của Cục Phát thanh, Truyền hình và Thông tin Điện tử - Bộ Thông tin và Truyền Thông số 56/GP-TTDT

Địa chỉ: Phòng 605, tầng 6, tòa nhà Bộ Công Thương, 655 Phạm Văn Đồng, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
Điện thoại:(04) 39341911; (04)38251312 và Fax: (04)38251312

Email: Asem@vtic.vn; Asemconnectvietnam@gmail.com
Ghi rõ nguồn "AsemconnectVietnam.gov.vn" khi phát hành lại thông tin từ kênh thông tin này

Số lượt truy cập: 25710901689