Thứ sáu, 26-4-2024 - 11:31 GMT+7  Việt Nam EngLish 

Tổng kim ngạch XK hàng hóa sang Ấn Độ năm 2019 đạt 6,67 tỷ USD 

 Thứ hai, 20-1-2020

AsemconnectVietnam - Theo số liệu thống kê sơ bộ của Tổng cục Hải quan Việt Nam, năm 2019, tổng kim ngạch hàng hóa của Việt Nam xuất khẩu sang thị trường Ấn Độ tăng nhẹ 2,01%, đạt 6,67 tỷ USD mặc dù tính riêng tháng 12/2019, kim ngạch xuất khẩu giảm 10,8% so với tháng trước đó, chỉ đạt 402 triệu USD.

Trong nhóm hàng xuất khẩu, có 2 nhóm đạt kim ngạch lớn trên 1 tỷ USD là: Điện thoại các loại và linh kiện đạt 1,27 tỷ USD, chiếm tỷ trọng 19,08%, tăng 56,39% so với cùng kỳ; máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện đạt 1,14 tỷ USD, chiếm 17,14% thị phần, tăng 42,83%.
Tăng trưởng kim ngạch mạnh nhất phải kể đến nhóm sản phẩm mây, tre, cói và thảm tới 142,31%. Tuy nhiên, nhóm này chỉ chiếm tỷ trọng nhỏ 0,2% đạt 13,65 triệu USD.

Hàng hóa xuất khẩu sang thị trường Ấn Độ năm 2019 -
(Tính toán từ số liệu công bố ngày 13/01/2020 của TCHQ) - ĐVT: USD
Mặt hàng
Tháng 12/2019
So với T11/2019 (%)
Năm 2019
So với năm 2018 (%)
Tỷ trọng (%)
Tổng kim ngạch XK
402.090.764
-10,8
6.673.912.560
2,01
100
Điện thoại các loại và linh kiện
38.839.188
-40,7
1.273.537.930
56,39
19,08
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
77.761.965
12,69
1.143.808.619
42,83
17,14
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
37.380.596
-13,53
751.946.044
-55,75
11,27
Kim loại thường khác và sản phẩm
41.826.437
7,97
567.414.355
-1,82
8,5
Hóa chất
37.691.897
69,63
378.330.100
0,24
5,67
Sản phẩm từ sắt thép
10.248.766
3,97
184.507.445
-1,79
2,76
Cao su
11.419.073
-19,86
180.417.469
24,09
2,7
Giày dép các loại
11.320.911
13,61
129.908.862
25,3
1,95
Xơ, sợi dệt các loại
4.993.736
-18,38
122.864.441
-6,29
1,84
Hàng dệt, may
8.630.730
-1,93
102.027.367
54,44
1,53
Phương tiện vận tải và phụ tùng
8.515.567
-33,04
100.440.261
-43,05
1,5
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
8.384.082
-6,17
91.789.127
26,36
1,38
Sản phẩm hóa chất
6.522.618
29,76
74.403.182
12,47
1,11
Sản phẩm từ chất dẻo
3.315.413
-28,23
67.123.127
39,28
1,01
Sắt thép các loại
3.274.986
-14,31
62.684.285
-64
0,94
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
2.196.368
-33,55
59.663.651
-7,17
0,89
Cà phê
4.906.108
10,83
59.382.571
-37,94
0,89
Hạt tiêu
2.381.270
-25,38
48.811.588
-22,06
0,73
Chất dẻo nguyên liệu
2.129.333
-35,39
43.614.299
37,51
0,65
Gỗ và sản phẩm gỗ
2.553.327
-16,37
36.192.822
-22,15
0,54
Hàng thủy sản
2.091.230
11,85
25.479.178
-9,16
0,38
Hạt điều
1.896.050
-4,44
17.812.892
-48,92
0,27
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm
1.806.156
4,45
13.656.727
142,31
0,2
Sản phẩm từ cao su
525.231
-26,93
9.518.998
-8,17
0,14
Than các loại
 
 
4.605.366
-69,5
0,07
Sản phẩm gốm, sứ
332.002
82,77
2.909.032
-3,27
0,04
Chè
192.986
12,79
1.431.274
58,03
0,02
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
156.564
42,1
1.369.175
62,56
0,02
Hàng hóa khác
70.798.174
-31,47
1.118.262.373
 
16,76
Nguồn: VITIC

  PRINT     BACK

© Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại – Bộ Công Thương ( VITIC)
Giấy phép của Cục Phát thanh, Truyền hình và Thông tin Điện tử - Bộ Thông tin và Truyền Thông số 56/GP-TTDT

Địa chỉ: Phòng 605, tầng 6, tòa nhà Bộ Công Thương, 655 Phạm Văn Đồng, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
Điện thoại:(04) 39341911; (04)38251312 và Fax: (04)38251312

Email: Asem@vtic.vn; Asemconnectvietnam@gmail.com
Ghi rõ nguồn "AsemconnectVietnam.gov.vn" khi phát hành lại thông tin từ kênh thông tin này

Số lượt truy cập: 25710894298