Thứ bảy, 27-4-2024 - 18:7 GMT+7  Việt Nam EngLish 

Bảng lương công chức loại A0, A1, A2, A3 từ ngày 01/7/2023 

 Thứ hai, 3-7-2023

AsemconnectVietnam - Xin hỏi từ ngày 01/7/2023 khi thực hiện mức lương cơ sở mới 1,8 triệu đồng thì bảng lương công chức loại A0, A1, A2, A3 từ ngày 01/7/2023 sẽ thay đổi thế nào?

Tăng lương công chức loại A0, A1, A2, A3
Nghị định 24/2023/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 01/7/2023 đã tăng lương cơ sở từ 1,49 triệu đồng lên thành 1,8 triệu đồng.
Mức lương công chức được xác định theo công thức:
Mức lương = Hệ số lương X Lương cơ sở
Do đó, tiền lương công chức nói chung và lương công chức các loại A0, A1, A2, A3 cũng sẽ được tăng lên.
Bảng lương công chức loại A0, A1, A2, A3 từ ngày 01/7/2023
1. Bảng lương công chức loại A3 từ ngày 01/7/2023
1.1. Ngạch công chức loại A3
Các ngạch công chức loại A3 gồm:
- Nhóm 1 (A3.1)
Số TT
Ngạch công chức
1
Thống kê viên cao cấp
2
Kiểm soát viên cao cấp chất lượng sản phẩm, hàng hóa
3
Chấp hành viên cao cấp (thi hành án dân sự)
4
Thẩm tra viên cao cấp (thi hành án dân sự)
5
Kiểm tra viên cao cấp thuế
- Nhóm 2 (A3.2):
Số thứ tự
Ngạch công chức
1
Kế toán viên cao cấp
2
Kiểm dịch viên cao cấp động - thực vật
1.2 Bảng lương công chức loại A3
Nhóm ngạch
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
Bậc 4
Bậc 5
Bậc 6
Nhóm 1 (A3.1)
 
 
 
 
 
 
Hệ số lương
6,20
6,56
6,92
7,28
7,64
8,00
Mức lương từ 01/01 -30/6 (nghìn đồng)
9,238
9,774
10,311
10,847
11,384
11,920
Mức lương từ 01/7/2023 (nghìn đồng)
11,160
11,808
12,456
13,104
13,752
14,400
Nhóm 2 (A3.2)
 
 
 
 
 
 
Hệ số lương
5,75
6,11
6,47
6,83
7,19
7,55
Mức lương từ 01/01 -30/6 (nghìn đồng)
8,568
9,104
9,640
10,177
10,713
11,250
Mức lương từ 01/7/2023 (nghìn đồng)
10,350
10,998
11,646
12,294
12,942
13,590
2. Bảng lương công chức loại A2 từ ngày 01/7/2023
2.1 Ngạch công chức loại A2:
Nhóm 1 (A2.1)
Số TT
Ngạch công chức
1
Thống kê viên chính
2
Kiểm soát viên chính chất lượng sản phẩm, hàng hóa
3
Chấp hành viên trung cấp (thi hành án dân sự)
4
Thẩm tra viên chính (thi hành án dân sự)
5
Kiểm tra viên chính thuế
6
Kiểm lâm viên chính
- Nhóm 2 (A2.2):
Số thứ tự
Ngạch công chức
1
Kế toán viên chính
2
Kiểm dịch viên chính động - thực vật
3
Kiểm soát viên chính đê điều (*)
2.2 Bảng lương công chức loại A2
Nhóm ngạch
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
Bậc 4
Bậc 5
Bậc 6
Bậc 7
Bậc 8
Nhóm 1 (A2.1)
 
 
 
 
 
 
 
 
Hệ số lương
4,40
4,74
5,08
5,42
5,76
6,10
6,44
6,78
Mức lương từ 01/01 -30/6 (nghìn đồng)
6,556
7,063
7,569
8,076
8,582
9,089
9,596
10,102
Mức lương từ 01/7/2023 (nghìn đồng)
7,920
8,532
9,144
9,756
10,368
10,980
11,592
12,204
Nhóm 2 (A2.2)
 
 
 
 
 
 
 
 
Hệ số lương
4,00
4,34
4,68
5,02
5,36
5,70
6,04
6,38
Mức lương từ 01/01 -30/6 (nghìn đồng)
5,960
6,467
6,973
7,480
7,986
8,493
9,000
9,506
Mức lương từ 01/7/2023 (nghìn đồng)
7,200
7,812
8,424
9,036
9,648
10,260
10,872
11,484
3. Bảng lương công chức loại A1
3.1 Các ngạch công chức loại A1
Số TT
Ngạch công chức
1
Thống kê viên
2
Kiểm soát viên chất lượng sản phẩm, hàng hóa
3
Kỹ thuật viên bảo quản
4
Chấp hành viên sơ cấp (thi hành án dân sự)
5
Thẩm tra viên (thi hành án dân sự)
6
Thư ký thi hành án (dân sự)
7
Kiểm tra viên thuế
8
Kiểm lâm viên
3.2 Bảng lương công chức loại A1
Nhóm ngạch
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
Bậc 4
Bậc 5
Bậc 6
Bậc 7
Bậc 8
Bậc 9
Hệ số lương
2,34
2,67
3
3,33
3,66
3,99
4,32
4,65
4,98
Mức lương từ 01/01 -30/6 (nghìn đồng)
3,487
3,978
4,470
4,962
5,453
5,945
6,437
6,929
7,420
Mức lương từ 01/7/2023 (nghìn đồng)
4,212
4,806
5,400
5,994
6,588
7,182
7,776
8,370
8,964
4. Bảng lương công chức loại A0
4.1 Ngạch công chức loại A0
Áp dụng đối với các ngạch công chức yêu cầu trình độ đào tạo cao đẳng (hoặc cử nhân cao đẳng), các Bộ, cơ quan ngang Bộ quản lý ngạch công chức chuyên ngành đề nghị Bộ Nội vụ ban hành chức danh, tiêu chuẩn nghiệp vụ của ngạch và hướng dẫn xếp lương cho phù hợp (công chức loại A0 khi có đủ điều kiện được thi nâng ngạch lên công chức loại A2 nhóm 2 trong cùng ngành chuyên môn).
4.2 Bảng lương công chức loại A0
Nhóm ngạch
Bậc 1
Bậc 2
Bậc 3
Bậc 4
Bậc 5
Bậc 6
Bậc 7
Bậc 8
Bậc 9
Bậc 10
Hệ số lương
2,10
2,41
2,72
3,03
3,34
3,65
3,96
4,27
4,58
4,89
Mức lương từ 01/01 -30/6 (nghìn đồng)
3,129
3,591
4,053
4,515
4,977
5,439
5,900
6,362
6,824
7,286
Mức lương từ 01/7/2023 (nghìn đồng)
3,780
4,338
4,896
5,454
6,012
6,570
7,128
7,686
8,244
8,802
Nguồn:thuvienphapluat.vn

  PRINT     BACK

© Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại – Bộ Công Thương ( VITIC)
Giấy phép của Cục Phát thanh, Truyền hình và Thông tin Điện tử - Bộ Thông tin và Truyền Thông số 56/GP-TTDT

Địa chỉ: Phòng 605, tầng 6, tòa nhà Bộ Công Thương, 655 Phạm Văn Đồng, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
Điện thoại:(04) 39341911; (04)38251312 và Fax: (04)38251312

Email: Asem@vtic.vn; Asemconnectvietnam@gmail.com
Ghi rõ nguồn "AsemconnectVietnam.gov.vn" khi phát hành lại thông tin từ kênh thông tin này

Số lượt truy cập: 25710937277