Thứ năm, 21-11-2024 - 15:47 GMT+7  Việt Nam EngLish 

  Hồ sơ thị trường Campuchia (Thứ tư, 14-12-2022)

Tên chính thức: Vương quốc Campuchia (Cambodia)

  Hồ sơ thị trường Ma-lai-xi-a (Thứ bảy, 28-11-2020)

Tên chính thức: Ma-lai-xi-a (Malaysia)

  Hồ sơ thị trường Trung Quốc (Thứ năm, 26-11-2020)

Tên chính thức: Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa

  Hồ sơ thị trường Sri-Lanka (Thứ năm, 26-11-2020)

Tên chính thức: Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Dân chủ Sri-Lanka

  Hồ sơ thị trường Phi-líp-pin (Thứ tư, 25-11-2020)

Tên chính thức: Cộng hòa Philippines (Phi-líp-pin)

  Hồ sơ thị trường Turkmenistan (Thứ tư, 25-11-2020)

Tên chính thức: Cộng hoà Turkmenistan

  Hồ sơ thị trường Mianma (Thứ ba, 17-11-2020)

Tên chính thức: Liên bang Mianma (Myanmar)

  Hồ sơ thị trường Áo (Thứ ba, 24-11-2020)

Tên chính thức: Cộng hoà Áo

  Hồ sơ thị trường Pháp (Thứ hai, 23-11-2020)

Tên chính thức: Cộng hoà Pháp

  Hồ sơ thị trường Nga (Chủ nhật, 22-11-2020)

Tên chính thức: Liên bang Nga

  Hồ sơ thị trường Ba Lan (Chủ nhật, 22-11-2020)

Tên chính thức: Cộng hòa Ba Lan (Republic of Poland)

  Hồ sơ thị trường Nauy (Thứ bảy, 21-11-2020)

Tên chính thức: Vương quốc Na Uy (The Kingdom of Norway)

  Hồ sơ thị trường Ca - Dắc - Xờ - Tan (Thứ bảy, 21-11-2020)

Tên chính thức: Cộng hòa Ca - Dắc - Xờ - Tan

  Hồ sơ thị trường Italia (Thứ sáu, 20-11-2020)

Tên chính thức: Cộng hòa Italia (Italian Republic)

  Hồ sơ thị trường Bê-la-rút (Thứ sáu, 20-11-2020)

Tên chính thức: Cộng hoà Bê-la-rút

  Hồ sơ thị trường Bulgaria (Thứ năm, 19-11-2020)

Tên chính thức: Cộng hoà Bulgaria

  Hồ sơ thị trường Bỉ (Thứ năm, 19-11-2020)

Tên chính thức: Vương quốc Bỉ

  Hồ sơ thị trường Canada (Thứ bảy, 28-11-2020)

Tên chính thức: Liên bang Canada

  Hồ sơ thị trường Cô-lôm-bi-a (Thứ sáu, 27-11-2020)

Tên chính thức: Cộng hoà Cô-lôm-bi-a

  Hồ sơ thị trường Hoa Kỳ (Thứ năm, 26-11-2020)

Tên chính thức: Hợp Chủng Quốc Hoa Kỳ

  Hồ sơ thị trường Chi-lê (Thứ năm, 26-11-2020)

Tên chính thức: Cộng hoà Chi-lê

  Hồ sơ thị trường Mê-xi-cô (Thứ tư, 25-11-2020)

Tên chính thức: Liên bang Mê-xi-cô

  Hồ sơ thị trường U-ru-goay (Thứ tư, 25-11-2020)

Tên chính thức: Cộng hoà Đông U-ru-goay

  Hồ sơ thị trường Pa-na-ma (Thứ ba, 24-11-2020)

Tên chính thức: Cộng hoà Pa-na-ma

  Hồ sơ thị trường Pê-ru (Thứ ba, 24-11-2020)

Tên chính thức: Cộng hoà Pê-ru ( República del Pê-ru)

  Hồ sơ thị trường Bra-xin (Thứ tư, 18-11-2020)

Tên chính thức: Cộng hoà Liên bang Bra-xin

  Hồ sơ thị trường Ác-hen-ti-na (Thứ tư, 18-11-2020)

Tên chính thức: Cộng hoà Ác-hen-ti-na

  Hồ sơ thị trường Tan-za-ni-a (Thứ tư, 11-11-2020)

Tên chính thức: Cộng hòa Thống nhất Tanzania (United Republic of Tanzania). Thủ đô : Dar es Salaam. Quốc khánh: 26/4. Diện tích: 947,300 km2. Dân số: 58.552.845 người. Ngôn ngữ: Tiếng Swahili và tiếng Anh (dùng cho đối ngoại,thương mại, hành chính, giáo dục), tiếng Ả rập và một số thổ ngữ khác. Đơn vị tiền tệ: đồng Shilling Tanzania (TZS), 1 USD = 1,571.1 ILS. Thể chế: Tanzania theo chế độ Cộng hòa.

  Hồ sơ thị trường Nam Phi (Thứ tư, 11-11-2020)

Tên chính thức: Nước Cộng hòa Nam Phi (Republic of South Africa). Thủ đô : Pretoria là thủ đô hành pháp, CapeTown là thành phố lập pháp. Quốc khánh: 27/4. Diện tích: 1,219,090 km2. Dân số: 56,463,617 người (2019). Ngôn ngữ: Nam Phi có 11 ngôn ngữ chính thức, mỗi ngôn ngữ đều được Hiến pháp bảo vệ. Tiếng Anh là ngôn ngữ được sử dụng phổ biến nhất trong hệ thống chính quyền và giao dịch thương mại. Đơn vị tiền tệ: Đồng rand (ZAR), 1 USD = 7.164 ZAR. Thể chế: Nam Phi theo chế độ Cộng hòa.

  Hồ sơ thị trường Mô-dăm-bích (Thứ tư, 11-11-2020)

Tên chính thức: Nước Cộng hòa Mô dăm bích (Republic of Mozambique); Thủ đô : Maputo; Quốc khánh: 25/6; Diện tích: 799,380 km2; Dân số: 23,515,934 người (tính đến tháng 7/2012); Ngôn ngữ: Tiếng Bồ Đào Nha; Đơn vị tiền tệ: Đồng meitcai (MZM), 1 USD = 28.5 MZM (2011); Thể chế: Mô dăm bích theo chế độ Cộng hòa, đa đảng. Đảng cầm quyền: Đảng Mặt trận Giải phóng Mô-dăm-bích (FRELIMO)

  Hồ sơ thị trường Libya (Thứ tư, 11-11-2020)

Tên chính thức: Nước Jamahirya Libya Ả Rập Nhân dân Xã hội Chủ nghĩa Vĩ đại; Thủ đô : Tripoli (Tarabulus); Quốc khánh: 24/12; Diện tích: 1,759,540 km2; Dân số: 6,244,174 người (tính đến tháng 7/2014); Ngôn ngữ: Ả-rập, ngôn ngữ thứ hai : Anh và Ý; Đơn vị tiền tệ: Đồng Dinar Libya (LYD), 1USD = 1.281 LYD (2014); Thể chế: Libya theo chế độ Chủ nghĩa xã hội

  Hồ sơ thị trường I-xa-ren (Thứ tư, 11-11-2020)

Tên chính thức: Nhà nước I-xa-ren (State of Israel). Thủ đô : Jerusalem. Quốc khánh: 14/5 (theo lịch riêng của I-xa-ren). Diện tích: 20,770 km2. Dân số: 8,675,475 người. Ngôn ngữ: Tiếng Do thái (Hebrew) là ngôn ngữ chính thức, tiếng A-rập là ngôn ngữ chính thức trong cộng đồng dân tộc A rập và tiếng Anh là ngoại ngữ được sử dụng rộng rãi nhất. Đơn vị tiền tệ: Đồng shekel I-xa-ren (ILS), 1 USD = 3.886 ILS. Thể chế: I-xa-ren theo chế độ Cộng hòa. Quyền hành pháp nằm trong tay Thủ tướng.

  Hồ sơ thị trường I-ran (Thứ tư, 11-11-2020)

Tên chính thức: Cộng hòa Hồi giáo Iran. Thủ đô : Tehran. Quốc khánh: 1/4. Diện tích: 1,648,195 km2. Dân số: 84.923.314 người. Ngôn ngữ: Tiếng Ba Tư (Persian – là ngôn ngữ chính thức).Ngoài ra, còn có tiếng Thổ, Kurd, A Rập. Đơn vị tiền tệ: Đồng Rial (IRR), 1 USD=25,780.2 IRR. Thể chế: Cộng hòa Thần quyền

  Hồ sơ thị trường Các Tiểu vương quốc Ả rập Thống nhất (Thứ tư, 11-11-2020)

Tên chính thức: Các Tiểu vương quốc Ả rập thống nhất. Thủ đô : Abu Dhabi (thủ đô liên bang). Quốc khánh: 2/12/1971 (Ngày Độc lập). Diện tích: 83.600 km2. Dân số: 9,992,083 người. Ngôn ngữ: Ngôn ngữ chính thức là tiếng Ả rập. Tiếng Anh được sử dụng rộng rãi như một ngôn ngữ thương mại. Đơn vị tiền tệ: Dirhams (AED). Tỷ giá 1 USD = 3,673 AED. Thể chế: Quân chủ lập hiến gồm 7 tiểu vương quốc (UAE) hợp lại

  Hồ sơ thị trường Benin (Thứ tư, 11-11-2020)

Tên chính thức: Cộng hoà Benin. Thủ đô : Porto-Novo. Quốc khánh: 1/8. Diện tích: 112,622 km2. Dân số: 9,598,787 người. Ngôn ngữ: Pháp (chính thức), Fon và Yoruba (thổ ngữ thông dụng nhất ở miền Nam), ngôn ngữ của các bộ lạc. Đơn vị tiền tệ: Đồng Franc-CFA, 1USD = 473.7. Thể chế: Benin theo chế độ Cộng hoà.

  Hồ sơ thị trường Ăng-gô-la (Thứ tư, 11-11-2020)

Tên chính thức: Cộng hòa Angola (Republic of Angola). Thủ đô : Luanda. Quốc khánh: 11/11. Diện tích: 1,246,700 km2. Dân số: 32,522 triệu người (dự tính đến tháng 7/2020). Ngôn ngữ: Tiếng Bồ Đào Nha (chính), ngoài ra các ngôn ngữ Bantu và Châu Phi khác. Đơn vị tiền tệ: Đồng Kwanza (AOA) – Tỷ giá 1 USD = 93.21 AOA. Thể chế: Angola theo chế độ Cộng hoà

  Hồ sơ thị trường Algeria (Thứ tư, 11-11-2020)

Tên chính thức: Cộng hoà dân chủ nhân dân Algeria (People's Democratic Republic of Algeria. Thủ đô : Alger Quốc khánh: 1/11. Diện tích: 2,381,741 km2. Dân số: 42,972,878 người (dự tính đến tháng 7/2020). Ngôn ngữ: Tiếng Ả Rập (chính thức), tiếng Pháp, thổ ngữ Berber. Đơn vị tiền tệ: Đồng Di-na Algeria (DZD) – Tỷ giá 1 USD = 79.6 DZD. Thể chế: Chế độ Cộng hòa

© Bộ Công Thương- Trung tâm Thông tin Công Nghiệp và Thương mại (VITIC)

Giấy phép của Bộ Thông tin và Truyền thông số 115/GP-TTĐT, cấp ngày 03/6/2024.

Địa chỉ: Tòa nhà Bộ Công Thương, số 655, Phạm Văn Đồng, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội, Phòng 605, Tầng 6.

ĐT: (04)39341911; (04)38251312 và Fax: (04)38251312


Email: Asemconnectvietnam@gmail.com;

Ghi rõ nguồn "Asemconnectvietnam.gov.vn" khi đăng lại thông tin từ kênh thông tin này

Số lượt truy cập: 25715912176