Thứ năm, 10-10-2024 - 14:7 GMT+7  Việt Nam EngLish 

Nhập khẩu thủy sản của Mỹ 2 tháng đầu năm 2015 

 Thứ năm, 23-4-2015

AsemconnectVietnam - 2 tháng đầu năm 2015, nước này NK 419,5 nghìn tấn thủy sản, trị giá gần 3,1 tỷ USD, tăng 2% về khối lượng, nhưng giảm 3% về giá trị so với cùng kỳ năm ngoái.

Chỉ có tôm cua, cá hồi khai thác có lượng NK tăng, còn lại các mặt hàng thủy sản khác đều bị giảm NK vào Mỹ Việt Nam là nguồn cung cấp lớn thứ 5 cho thị trường Mỹ sau Trung Quốc, Canada, Indonesia và Chile, với 35,3 nghìn tấn, trị giá 226 triệu USD, giảm 8% về khối lượng và 10% về giá trị so với cùng kỳ năm ngoái và chiếm 7,3% thị phần.

 

Top 20 nguồn cung thủy sản cho thị trường Mỹ 2 tháng đầu năm 2015

Nguồn cung

2014

T1-2/2014

T1-2/2015

% tăng, giảm

GT (nghìn USD)

KL (tấn)

GT (nghìn USD)

KL (tấn)

GT (nghìn USD)

KL (tấn)

GT

KL

TG 

20.327.023

2.541.565

3.169.500

412.306

3.087.869

419.543

-3

2

Trung Quốc

2.892.224

581.180

591.341

118.905

570.143

117.234

-4

-1

Canada

2.770.294

290.922

272.106

32.229

323.770

39.319

19

22

Indonesia

1.897.383

159.699

264.568

21.134

300.966

27.304

14

29

Chile

1.656.877

162.546

278.861

26.177

259.231

27.387

-7

5

Việt Nam

1.644.925

229.977

250.688

38.501

225.944

35.271

-10

-8

Thái Lan

1.541.599

230.084

242.234

35.011

218.938

32.153

-10

-8

Ấn Độ

1.466.945

123.002

192.788

15.506

181.618

18.084

-6

17

Ecuador

1.153.294

134.336

219.480

23.485

164.425

22.985

-25

-2

Mexico

575.947

64.256

89.519

9.364

122.325

12.605

37

35

Na Uy

401.336

44.137

58.123

6.949

76.469

10.044

32

45

Nhật Bản

320.511

21.712.00

49.254

3.514.70

47.619

2.921.50

-3

 

Nga

320.245

23.333.70

69.057

4.257.90

26.108

2.401.40

-62

-44

Philippines

317.146

47.608.40

41.134

6.741.00

42.725

5.933.90

4

-12

Peru

236.849

27.356.90

59.089

6.404.40

53.912

6.726.60

-9

5

Malaysia

203.843

22.253.20

27.721

2.907.50

30.735

3.330.30

11

15

Honduras

192.620

20.416.60

33.934

3.495.70

28.729

3.067.30

-15

-12

Argentina

175.660

29.152.10

29.158

3.866.30

38.139

3.854.70

31

--

Đan Mạch

163.634

19.589.40

30.782

3.250.60

10.458

1.366.30

-66

-58

Iceland

158.953

22.228.50

29.535

3.965.50

27.295

3.543.30

-8

-11

Lê Hằng
N
guồn: Vasep

 

  PRINT     BACK

© Bộ Công Thương- Trung tâm Thông tin Công Nghiệp và Thương mại (VITIC)

Giấy phép của Bộ Thông tin và Truyền thông số 115/GP-TTĐT, cấp ngày 03/6/2024.

Địa chỉ: Tòa nhà Bộ Công Thương, số 655, Phạm Văn Đồng, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội, Phòng 605, Tầng 6.

ĐT: (04)39341911; (04)38251312 và Fax: (04)38251312


Email: Asemconnectvietnam@gmail.com;

Ghi rõ nguồn "Asemconnectvietnam.gov.vn" khi đăng lại thông tin từ kênh thông tin này

Số lượt truy cập: 25714959477