Thứ tư, 12-3-2025 - 11:56 GMT+7  Việt Nam EngLish 

Xuất khẩu thép của Việt Nam tăng trong năm 2024 

 Thứ năm, 13-2-2025

AsemconnectVietnam - Theo Tổng cục Hải quan Việt Nam, trong năm 2024, Việt Nam đã xuất 12,6 triệu tấn thép, tăng 13,47% so với cùng kỳ năm trước về lượng xuất khẩu. Giá trị xuất khẩu đạt 9 tỷ USD tăng 8,78% so với cùng kỳ năm trước, với giá trung bình đạt 719,48 USD/tấn giảm 4,13% so với cùng kỳ năm 2023.

Tính riêng trong tháng 12/2024, Việt Nam đã xuất 727.303 tấn thép, giảm 17,16% so với tháng liền trước và giảm 32,69% so với cùng kỳ năm trước về lượng xuất khẩu. Giá trị xuất khẩu đạt 532,5 triệu USD giảm 10,8% so với tháng liền trước và giảm 30,16% so với cùng kỳ năm 2023 với giá trung bình đạt 732,22 USD/tấn,tăng 7,67% so với tháng trước và tăng 3,77% so với cùng kỳ năm 2023.
Trong năm 2024, Việt Nam xuất nhiều nhất sang Mỹ, với 1,67 triệu tấn, tương đương 1,3  tỷ USD, giá đạt 789,72USD/tấn, tăng 55,02% về lượng, tăng 54,83% kim ngạch, nhưng giá giảm 0,12% so với năm 2023; chiếm 13,23% trong tổng lượng và chiếm 1,1% trong tổng kim ngạch xuất khẩu sắt thép của cả nước.
Tiếp theo là thị trường Italy với 1,3 triệu tấn, tương đương 808,8 triệu USD, giá đạt 624,04 USD/tấn, giảm 17,9% về lượng, giảm 25,3% kim ngạch và giảm 9,02% về giá so với năm 2023; chiếm 10,27 % trong tổng lượng và chiếm 10,36% trong tổng kim ngạch xuất khẩu sắt thép của cả nước.
Đứng sau thị trường Italy là Campuchia với 1.2 triệutấn, giá trị xuất 740,4 triệu USD, giá đạt 615,89 USD/tấn, tăng 11,77 % về lượng và tăng 2,69% kim ngạch, nhưng giá trung bình giảm 8,13% so với năm 2023; chiếm 9,53% trong tổng lượng và chiếm 13,93% trong tổng kim ngạch xuất khẩu sắt thép của cả nước.
Nhìn chung, xuất khẩu sắt thép của nước ta trong năm 2024 tăng cả về lượng và kim ngạch xuất khẩu.
                                       Xuất khẩu sắt thép các loại trong năm 2024 
                     (Tính toán theo số liệu công bố ngày 12/1/2025 của TCHQ)
 
 
Thị trường
 
12 Tháng/2024
 
 
Tăng giảm so với
 
12 tháng/2023 (%)
 
Tỷ trọng (%)
 
Lượng (tấn)
 
Trị giá (USD)
 
Lượng
 
Trị giá
 
Lượng
 
Trị giá
 
Tổng chung
 
12.620.201
 
9.080.015.519
 
13.47
 
8.78
 
100
 
100
Mỹ
1.670.156
1.318.963.272
55.02
54.83
13.23
1.1
Italy
1.296.098
808.810.887
-17.9
-25.3
10.27
16.36
Campuchia
1.202.164
740.402.303
11.77
2.69
9.53
13.93
Ấn Độ
768.816
697.894.754
-20.5
-2.34
6.09
7.7
Bỉ
780.538
609.193.039
36.88
25.12
6.18
16.11
Malaysia
862.960
575.348.333
5.72
-0.49
6.84
11.38
Tây Ban Nha
696.287
535.323.646
77.61
68.91
5.52
13.37
Indonesia
639.163
410.348.440
-7.79
-15.12
5.06
6.62
Hàn Quốc
302.970
365.777.588
-11.8
-15
2.4
1.43
Đài Loan (Trung Quốc)
498.135
363.440.319
21.55
31.26
3.95
6.47
Anh
301.976
229.191.923
42.04
26.23
2.39
3.04
Brazil
336.208
198.042.632
11.15
-0.43
2.66
7.62
Australia
294.918
197.565.928
55.01
34.86
2.34
3.05
Thổ Nhĩ Kỳ
314.175
161.485.359
67.94
54.12
2.49
8.37
Thái Lan
163.309
148.585.368
-47.5
-42.99
1.29
1.91
Singapore
233.300
124.089.889
-33.87
-36.82
1.85
2.41
Philippines
178.292
94.589.740
-5.63
-15.11
1.41
1.53
Nhật Bản
112.353
94.579.465
15.4
4.13
0.89
0.38
Ba Lan
78.647
76.479.303
-50.31
-45.33
0.62
2.51
Hồng Kông (Trung Quốc)
88.374
49.165.825
139.96
125.43
0.7
0.4
Lào
43.480
31.233.053
-10.53
-16.55
0.34
4.14
UAE
30.258
18.307.535
1,710.77
1,109.07
0.24
0.33
Trung Quốc (Đại lục)
6.530
10.544.802
17
20.67
0.05
0.02
Myanmar
8.236
7.173.901
-27.35
-28.47
0.07
2.54
Saudi Arabia
7.925
6.515.412
125.85
110.87
0.06
0.4
Đức
4.397
5.626.588
-23.66
-32.82
0.03
0.07
Nga
1.111
1.207.952
202.72
143.65
0.01
0.05
Ai Cập
971
1.006.083
21.98
6.29
0.01
0.21
Bangladesh
561
474.070
-81.89
-85.7
0
0.05
Achentina
191
351.687
-98.27
-97.18
0
0.07
Pakistan
128
173.346
-99.75
-99.42
0
0.03
Kuwait
76
82.969
 
 
0
0.11
 
                                                                             Nguồn: Tổng cục Hải quan
N.Hao
Nguồn: VITIC 

  PRINT     BACK

© Bộ Công Thương- Trung tâm Thông tin Công Nghiệp và Thương mại (VITIC)

Giấy phép của Bộ Thông tin và Truyền thông số 115/GP-TTĐT, cấp ngày 03/6/2024.

Địa chỉ: Tòa nhà Bộ Công Thương, số 655, Phạm Văn Đồng, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội, Phòng 605, Tầng 6.

ĐT: (04)39341911; (04)38251312 và Fax: (04)38251312


Email: Asemconnectvietnam@gmail.com;

Ghi rõ nguồn "Asemconnectvietnam.gov.vn" khi đăng lại thông tin từ kênh thông tin này

Số lượt truy cập: 25720431421