Thứ ba, 2-9-2025 - 1:50 GMT+7  Việt Nam EngLish 

Xuất khẩu thép Việt Nam giảm mạnh trong 4 tháng đầu năm 2025 

 Thứ tư, 21-5-2025

AsemconnectVietnam - Theo Tổng cục Hải quan Việt Nam, trong 4 tháng đầu năm 2025, Việt Nam đã xuất 3,84 triệu tấn thép, giảm 11,47 % so với cùng kỳ năm trước về lượng xuất khẩu. Giá trị xuất khẩu đạt 2,49tỷ USD giảm 22,6%, với giá trung bình đạt 648,79 USD/tấn giảm 12,6 % so với cùng kỳ năm 2024.

Tính riêng trong tháng 4/2025, Việt Nam đã xuất 1,09 triệu tấn thép tấn thép, tăng 8,4% so với tháng liền trước, nhưng giảm 1,38% so với cùng kỳ năm trước về lượng xuất khẩu. Giá trị xuất khẩu đạt 709,98 triệu USD, tăng 10,4% so với tháng liền trước, nhưng giảm 15% so với cùng kỳ năm 2024, với giá trung bình đạt 649,02 USD/tấn,giảm 1,91% so với tháng liền trước và giảm 13,8% so với cùng kỳ năm 2024 - phản ánh tín hiệu phục hồi từ thị trường toàn cầu, đặc biệt là khu vực ASEAN, Trung Đông và Mỹ Latinh.
Trong 4 tháng đầu năm 2025, Việt Nam xuất nhiều nhất sang Campuchia, với 494.708 tấn, thu về 282,5 triệu USD, giá đạt 571,15 USD/tấn, tăng 36,67% về lượng, và tăng 21,68% kim ngạch và giảm 10,97 % về giá so với 4 tháng đầu năm 2024; chiếm 12,87% trong tổng lượng và chiếm 11,33 % trong tổng kim ngạch xuất khẩu sắt thép của cả nước.
Tiếp theo là thị trường Mỹ với 387.884 tấn, tương đương 242 triệu USD, giá đạt 624,05 USD/tấn,giảm 31,23% về lượng, giảm 51,23% kim ngạch và giảm 29,09% về giá so với 4 tháng đầu năm 2024; chiếm 10,09% trong tổng lượng và chiếm 9,71% trong tổng kim ngạch xuất khẩu sắt thép của cả nước.
Đứng sau thị trường Mỹ Italy với 318.401 tấn, giá trị xuất khẩu 209,9 triệu USD, giá đạt 659.41 USD/tấn, giảm 46,53% về lượng và giảm 44,15% kim ngạch, nhưng giá trung bình tăng 4,46% với cùng kỳ năm 2024; chiếm 8,29% trong tổng lượng và chiếm 8,42% trong tổng kim ngạch xuất khẩu sắt thép của cả nước.
Xuất khẩu sắt thép của Việt Nam trong 4 tháng đầu năm 2025 sụt giảm cả về sản lượng và giá trị so với cùng kỳ năm trước, phản ánh khó khăn chung của thị trường thế giới, dù có một số tín hiệu hồi phục tại một vài khu vực.
       Xuất khẩu sắt thép các loại 4 tháng đầu năm 2025
(Tính toán theo số liệu công bố ngày 12/04/2025 của TCHQ)
 
Thị trường
4 Tháng/2025
 
Tăng giảm so với
4tháng/2024 (%)
Tỷ trọng (%)
Lượng (tấn)
Trị giá (USD)
Lượng
Trị giá
Lượng
Trị giá
Tổng cộng
3.842.827
2.493.202.574
-11,47
-22,6
100
100
Campuchia
494.708
282.550.470
36,67
21,68
12,87
11,33
Mỹ
387.884
242.059.195
-31,23
-51,23
10,09
9,71
Italy
318.401
209.957.516
-46,53
-44,15
8,29
8,42
Ấn Độ
290.885
205.184.404
355,93
93,79
7,57
8,23
Indonesia
297.748
170.741.672
44,26
23,43
7,75
6,85
Malaysia
238.547
151.116.043
-21,74
-28,25
6,21
6,06
Bỉ
181.483
130.004.247
-44,8
-48,93
4,72
5,21
Hàn Quốc
111.087
120.335.538
-10,5
-13,74
2,89
4,83
Đài Loan (Trung Quốc)
174.520
112.713.705
10,44
-0,36
4,54
4,52
Tây Ban Nha
139.393
104.792.504
-43,03
-44,52
3,63
4,2
Australia
145.700
95.351.489
122,72
97,79
3,79
3,82
Thái Lan
118.736
83.731.508
106,79
64,67
3,09
3,36
Anh
94.064
62.686.206
-19,76
-29,79
2,45
2,51
Brazil
98.944
52.696.548
-18,26
-31,42
2,57
2,11
Đức
62.808
29.869.088
2,744,57
991,32
1,63
1,2
Ba Lan
31.742
27.317.333
38,99
23,22
0,83
1,1
Singapore
44.996
23.343.685
-63,6
-65,21
1,17
0,94
Thổ Nhĩ Kỳ
47.576
23.137.611
126,42
74,13
1,24
0,93
Nhật Bản
17.936
20.589.714
-53,04
-36,85
0,47
0,83
Lào
25.116
18.417.965
74,65
80,9
0,65
0,74
Trung Quốc (Đại lục)
6.487
9.018.281
267,74
222,6
0,17
0,36
Philippines
11.794
7.221.946
-83,42
-80,58
0,31
0,29
Hồng Kông (Trung Quốc)
10.477
4.770.689
-88,13
-90,24
0,27
0,19
Saudi Arabia
4.514
3.350.713
93,4
79,32
0,12
0,13
Achentina
4.432
2.482.520
4,516,67
1,298,97
0,12
0,1
UAE
3.343
2.380.451
26,53
-12,17
0,09
0,1
Myanmar
2.315
1.885.624
-44,62
-47,77
0,06
0,08
Nga
426
442.613
8,67
-1,77
0,01
0,02
Bangladesh
155
142.541
47,62
23,51
 
0,01
                                                                                                                          
Nguồn: Tổng cục Hải quan
 
N.Hao
Nguồn: VITIC
    

  PRINT     BACK

© Bộ Công Thương- Trung tâm Thông tin Công Nghiệp và Thương mại (VITIC)
Giấy phép của Bộ Thông tin và Truyền thông số 115/GP-TTĐT, cấp ngày 03/6/2024.

Địa chỉ: Tòa nhà Bộ Công Thương, số 655 Phạm Văn Đồng, phường Nghĩa Đô, thành phố Hà Nội.

ĐT: (04)39341911; (04)38251312 và Fax: (04)38251312


Email: Asemconnectvietnam@gmail.com;

Ghi rõ nguồn "Asemconnectvietnam.gov.vn" khi đăng lại thông tin từ kênh thông tin này

Số lượt truy cập: 25729277709