Thứ tư, 12-3-2025 - 22:37 GMT+7  Việt Nam EngLish 

Xuất khẩu sắt thép của Việt Nam tăng trong tháng 1/2025 

 Thứ sáu, 28-2-2025

AsemconnectVietnam - Theo Tổng cục Hải quan Việt Nam, trong tháng 01/2025, lượng sắt thép các loại xuất khẩu đạt 920 nghìn tấn, với trị giá là 611 triệu USD, tăng 26,5% về lượng và tăng 14,7% về trị giá so với tháng trước. So với cùng kỳ năm trước, lượng nhập khẩu sắt thép các loại đã giảm 20,7% và trị giá giảm 25,72%.

Các thị trường xuất khẩu sắt thép các loại trong tháng 01/2025 chủ yếu gồm: EU(27 nước) đạt 242 nghìn tấn, giảm 38,9% và trị giá đạt 176 triệu USD, giảm 31,4%; ASEAN đạt 257 nghìn tấn, giảm 28,4% và trị giá đạt 154 nghìn tấn, giảm 32,5%; Mỹ đạt 130 nghìn tấn, tăng 436,9% so với tháng 12/2024 và tăng 231,3% về trị giá, nhưng giảm 6,62% về lượng và giảm 33,5 trị giá so với cùng kỳ năm trước, chiếm 14,13% về tổng lượng và chiếm 12,39% trong tổng kim ngạch xuất khẩu sắt thép của cả nước.
Tiếp theo là thị trường chủ đạo Mỹ là Italy với 81 nghìn tấn, tương đương 58 triệu USD, giảm gần 60% về lượng, giảm 8,85% kim ngạch so với năm 2024; chiếm 8,85% trong tổng lượng và chiếm 9,49% trong tổng kim ngạch xuất khẩu sắt thép của cả nước.
Nhìn chung, xuất khẩu sắt thép của nước ta trong tháng 1/2025 tăng cả về lượng và kim ngạch xuất khẩu.
(Tính toán theo số liệu công bố ngày 12/02/2025 của TCHQ)
Thị trường
Tháng 1/2025
So với tháng 12/2024 (%)
So với tháng 1/2024 (%)
Tỷ trọng (%)
Lượng (tấn)
Trị giá (USD)
Lượng
Trị giá
Lượng
Trị giá
Lượng
Trị giá
Tổng cộng
919.875
611.050.085
26,48
14,74
-20,7
-25,72
100
100
Mỹ
129.999
75.705.752
436,9
231,33
-6,62
-33,53
14,13
12,39%
Italy
81.443
57.986.381
42,13
55,24
-59,97
-50,91
8,85
9,49%
Campuchia
91.661
53.240.795
-20,98
-20,75
-14,45
-22,34
9,96
8,71%
Tây Ban Nha
62.867
47.069.844
93,8
90,9
-34,37
-31,27
6,83
7,70%
Indonesia
59.018
36.565.967
45,01
45,12
-1,47
-4,67
6,42
5,98%
Đài Loan (Trung Quốc)
48.178
30.667.866
48,81
8,74
56,65
33,58
5,24
5,02%
Bỉ
40.726
30.577.859
3,57
-5,73
-24,69
-22,48
4,43
5,00%
Australia
45.531
30.067.043
69,88
85,5
86,2
66
4,95
4,92%
Malaysia
42.334
26.804.231
-40,62
-42,4
-64,57
-64,48
4,6
4,39%
Hàn Quốc
23.438
24.929.771
71,85
40,61
-43,29
-36,09
2,55
4,08%
Singapore
42.447
20.929.334
30,5
29,66
10,21
-0,35
4,61
3,43%
Brazil
35.192
18.179.467
3,659,83
2,132,50
80,04
57,3
3,83
2,98%
Ấn Độ
9.285
15.377.771
-80,31
-72,78
-41,57
-45,27
1,01
2,52%
Anh
15.605
11.740.104
-20,46
-20,99
-26,76
-33,2
1,7
1,92%
Thái Lan
11.342
10.292.085
42,54
1,3
-41,74
-38,92
1,23
1,68%
Ba Lan
7.630
7.168.713
43,56
44,91
 
 
0,83
1,17%
Nhật Bản
3.789
4.632.700
-10,81
-4,21
-61,82
-47,78
0,41
0,76%
Philippines
5.564
3.121.236
219,22
101,39
-42,66
-39,97
0,6
0,51%
Lào
3.485
2.640.049
-43,78
-40,56
-20,45
-11,64
0,38
0,43%
Achentina
4.353
2.306.910
 
 
11,355,26
2,865,03
0,47
0,38%
Saudi Arabia
969
754.925
 
 
256,25
242,7
0,11
0,12%
Trung Quốc (Đại lục)
506
724.100
-32,26
-41,9
145,63
163,06
0,06
0,12%
Myanmar
870
654.280
 
 
-16,43
-22,48
0,09
0,11%
Thổ Nhĩ Kỳ
242
422.831
-99,52
-98,42
-14,49
-10,49
0,03
0,07%
Đức
322
353.850
209,62
124,31
-52,37
-58,09
0,04
0,06%
UAE
195
146.948
-82,45
-82,52
-84,6
-89,41
0,02
12,39%
Bangladesh
12
50.606
-88,68
-50,8
 
 
0
9,49%
Nga
47
46.254
-58,04
-59,56
123,81
85,19
0,01
8,71%
 
                                                                          
   Nguồn: Tổng cục Hải quan
 
N.Hao
Nguồn: VITIC/Tổng cục Hải quan 

  PRINT     BACK

© Bộ Công Thương- Trung tâm Thông tin Công Nghiệp và Thương mại (VITIC)

Giấy phép của Bộ Thông tin và Truyền thông số 115/GP-TTĐT, cấp ngày 03/6/2024.

Địa chỉ: Tòa nhà Bộ Công Thương, số 655, Phạm Văn Đồng, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội, Phòng 605, Tầng 6.

ĐT: (04)39341911; (04)38251312 và Fax: (04)38251312


Email: Asemconnectvietnam@gmail.com;

Ghi rõ nguồn "Asemconnectvietnam.gov.vn" khi đăng lại thông tin từ kênh thông tin này

Số lượt truy cập: 25720479735