Thứ tư, 12-3-2025 - 22:47 GMT+7  Việt Nam EngLish 

Nhập khẩu sắt thép của Việt Nam giảm trong tháng 1/2025 

 Thứ sáu, 28-2-2025

AsemconnectVietnam - Theo Tổng cục Hải Quan, trong tháng 1/2025, cả nước đã nhập khẩu 1,21 tỷ USD sắt thép các loại và sản phẩm, giảm 28,4% tương ứng giảm 480 triệu USD so với tháng trước. So với cùng kỳ năm 2024, nhập khẩu nhóm hàng này đã giảm 23,3%, tương ứng giảm 368 triệu USD.

Trong đó, riêng lượng sắt thép các loại nhập khẩu đạt 950 nghìn tấn với trị giá là 691 triệu USD, giảm 36,03% về lượng và giảm 34,7% về trị giá so với tháng 1/2024
Việt Nam chủ yếu nhập khẩu sắt thép các loại và sản phẩm từ thị trường Trung Quốc với537 nghìn tấn, trị giá đạt 354 triệu USD, giảm 44,27% so với cùng kỳ năm trước và chiếm 51,24% trị giá nhập khẩu sắt thép các loại và sản phẩm của cả nước.
Tiếp theo thị trường chủ đạo Trung Quốc là Nhật Bản với 154 nghìn tấn, tương đương 101 triệu USD, giảm 13,42% về lượng, giảm 7,71% kim ngạch so với cùng kỳ năm 2024; chiếm 16,21% trong tổng lượng và chiếm 14,72% trong tổng kim ngạch xuất khẩu sắt thép của cả nước.
Đứng sau thị trường Nhật Bản là Indonesiavới 77 nghìn tấn, tương đương 96 triệu USD, giảm 18,91% về lượng, giảm 6,29% kim ngạch so với cùng kỳ năm 2024; chiếm 8,15% trong tổng lượng và chiếm 13,91% trong tổng kim ngạch xuất khẩu sắt thép của cả nước.
Nhìn chung, nhập khẩu sắt thép của nước ta trong tháng 1/2025 giảm mạnh cả về lượng và kim ngạch xuất khẩu so với tháng liền trước và so với cùng kỳ năm 2024.
(Tính toán theo số liệu công bố ngày 12/02/2025 của TCHQ)
Thị trường
Tháng 1/2025
So với tháng 12/2024 (%)
So với tháng 1/2024 (%)
Tỷ trọng (%)
Lượng (tấn)
Trị giá (USD)
Lượng
Trị giá
Lượng
Trị giá
Lượng
Trị giá
Tổng cộng
950.221
691.288.686
-38,89
-36,03
-36,18
-34,78
100
100
Trung Quốc (Đại lục)
537.474
354.221.588
-40,24
-37,68
-46,6
-44,27
56,56
51,24
Nhật Bản
154.069
101.725.559
-42,97
-39,57
13,42
7,71
16,21
14,72
Indonesia
77.460
96.174.620
-19,06
-15,67
18,91
-6,29
8,15
13,91
Hàn Quốc
103.342
79.543.598
-45,69
-47,71
8,17
-13,15
10,88
11,51
Đài Loan (Trung Quốc)
63.126
43.264.676
-15,42
-12,49
-40,85
-43,28
6,64
6,26
Ấn Độ
890
2.861.090
-30,63
-23,24
-98,51
-92,48
0,09
0,41
Thái Lan
2.468
2.562.170
-52,87
-60,76
-16,73
-19,62
0,26
0,37
Đức
871
1.331.739
131,65
-42,96
288,84
9,55
0,09
0,19
Malaysia
1.448
1.331.186
21,58
-3,67
-81,86
-78,47
0,15
0,19
Thụy Điển
313
1.007.277
-43,71
-36,32
30,96
60,22
0,03
0,15
Philippines
34
873.612
-2,86
-4,24
142,86
362,45
0
0,13
Nam Phi
1.717
828.768
-72,78
-71,85
165,79
83,21
0,18
0,12
Australia
1.867
814.627
-62,3
-59,79
207,07
170,33
0,2
0,12
Tây Ban Nha
336
673.906
-40
-31,22
39,42
55,46
0,04
0,1
New Zealand
1.346
605.922
6,24
2,14
 
 
0,14
0,09
Pháp
18
526.615
-70,97
-37,22
-70
-72,87
0
0,08
Mỹ
103
425.740
-81,51
-59,66
-73,32
-53,37
0,01
0,06
Bỉ
443
213.397
3,307,69
324,83
37,15
-18,28
0,05
0,03
Phần Lan
56
195.348
21,74
5,49
154,55
189,45
0,01
0,03
Nga
300
187.500
 
 
 
 
0,03
0,03
Áo
9
78.559
-89,53
-91,45
-93,48
-93,54
0
0,01
Mexico
77
62.383
-24,51
-30,28
-55,49
-55,16
0,01
0,01
Italy
11
51.062
-81,03
-52,04
-92,81
-76,32
0
0,01
Canada
14
34.332
-90
-49,1
-84,95
-27,61
0
0
Thổ Nhĩ Kỳ
16
22.185
-80,72
-78,03
-90,53
-90,38
0
0
                                                                           
Nguồn: Tổng cục Hải quan
 
N.Hao
Nguồn: VITIC/Tổng cục Hải quan 

  PRINT     BACK

© Bộ Công Thương- Trung tâm Thông tin Công Nghiệp và Thương mại (VITIC)

Giấy phép của Bộ Thông tin và Truyền thông số 115/GP-TTĐT, cấp ngày 03/6/2024.

Địa chỉ: Tòa nhà Bộ Công Thương, số 655, Phạm Văn Đồng, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội, Phòng 605, Tầng 6.

ĐT: (04)39341911; (04)38251312 và Fax: (04)38251312


Email: Asemconnectvietnam@gmail.com;

Ghi rõ nguồn "Asemconnectvietnam.gov.vn" khi đăng lại thông tin từ kênh thông tin này

Số lượt truy cập: 25720480385