Thứ sáu, 19-4-2024 - 5:11 GMT+7  Việt Nam EngLish 

Nhập khẩu từ Nhật Bản, nhóm hàng than đá tăng mạnh 

 Thứ hai, 17-9-2018

AsemconnectVietnam - Mặc dù kim ngạch chỉ đạt trên 5 tỷ USD trong 8 tháng đầu năm 2018, nhưng nhóm hàng than đá nhập từ thị trường Nhật Bản tăng mạnh vượt trội gấp hơn 12,6 lần so với cùng kỳ 2017.

Theo số liệu thống kê sơ bộ từ TCHQ Việt Nam, 8 tháng đầu năm 2018 Việt Nam đã nhập khẩu từ thị trường Nhật Bản 12,3 tỷ USD, chiếm 8% tỷ trọng tăng 17,92% so với cùng kỳ năm 2017. Tính riêng tháng 8/2018 thì kim ngạch nhập từ thị trường này đạt 1,72 tỷ USD, tăng 5,95% so với tháng 7/2018 và tăng 29,51% so với tháng 8/2017.

Việt Nam nhập khẩu từ Nhật Bản chủ yếu các nhóm hàng công nghiệp như máy móc thiết bị, máy vi tính sản phẩm điện, sắt thép, phụ tùng ôtô,… Những nhóm hàng đạt kim ngạch trên 1 tỷ USD chiếm 53,2%, trong đó máy móc thiết bị dụng cụ phụ tùng chiếm thị phần lớn 44% và chiếm 24% tổng kim ngạch nhập khẩu, đạt 2,9 tỷ USD, tăng 3,37% so với cùng kỳ.

Kế đến là máy vi tính sản phẩm điện tử, đạt 2,5 tỷ USD, tăng 37,63%. Tiếp theo là sắt thép các loại đạt 1,5 triệu tấn, trị giá trên 1 tỷ USD, tăng 3,16% về lượng và 21,57% trị giá so với cùng kỳ, giá nhập bình quân 703,55 USD/tấn, tăng 17,84%. Tính riêng tháng 8/2018, nhập khẩu sắt thép từ Nhật Bản 233,3 nghìn tấn, trị giá 162,1 triệu USD, tăng 32,42% về lượng và tăng 26,42% trị giá so với tháng 7/2018; so với tháng 8/2017 cũng tăng trưởng cả lượng và trị giá, tăng lần lượt 33,09% và 54,21%.

Ngoài những mặt hàng kể trên, Việt Nam còn nhập từ Nhật Bản các mặt hàng thủy sản, cao su, gỗ và sản phẩm, giấy,….
Đặc biệt 8 tháng đầu năm nay Việt Nam tăng mạnh nhập khẩu mặt hàng than đá từ Nhật Bản, tuy chỉ nhập 14,6 nghìn tấn, trị giá trên 5 triệu USD, nhưng so với cùng kỳ 2018 tăng gấp 46,55 lần về lượng (tức tăng 45553,13%) và gấp 12,60 lần trị giá (tức tăng 11609,32%), giá nhập bình quân 344,8 USD/tấn, giảm 74,35%.

Nhìn chung, kim ngạch nhập khẩu các mặt hàng từ thị trường Nhật đều tăng so với cùng kỳ, số này chiếm 75% và ngược lại nhóm hàng kim ngạch suy giảm chỉ chiếm 25%, trong đó giảm nhiều phải kể đến ôtô nguyên chiếc các loại giảm 56,37%; phương tiện vận tải giảm 39,26%.
 

Chủng loại hàng hóa nhập khẩu từ thị trường Nhật Bản 8T/2018
Mặt hàng
8T/2018
+/- so với cùng kỳ 2017 (%)*
Lượng (Tấn)
Trị giá
(USD)
Lượng
Trị giá
Tổng
 
12.305.851.448
 
17,92
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác
 
2.924.426.204
 
3,37
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
 
2.558.310.296
 
37,63
Sắt thép các loại
1.526.418
1.073.904.745
3,16
21,57
Sản phẩm từ chất dẻo
 
558.384.585
 
10,83
Linh kiện, phụ tùng ô tô
 
524.272.548
 
33,92
Vải các loại
 
486.864.016
 
17,17
Sản phẩm từ sắt thép
 
381.981.716
 
20,96
Phế liệu sắt thép
990.639
368.641.391
-1,47
29,5
Kim loại thường khác
44.029
343.473.288
10,57
30,68
Chất dẻo nguyên liệu
145.332
327.444.770
11,7
28,66
Sản phẩm hóa chất
 
297.419.002
 
13,77
Hóa chất
 
261.112.869
 
-0,82
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
 
188.137.086
 
18,79
Điện thoại các loại và linh kiện
 
182.947.768
 
137,31
Giấy các loại
203.325
156.432.119
22,62
35,65
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện
 
151.523.980
 
138,46
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng
 
106.583.522
 
-39,26
Sản phẩm từ cao su
 
100.548.239
 
12,99
Dây điện và dây cáp điện
 
93.870.585
 
8,7
Cao su
34.974
88.420.311
-6,36
-9,11
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh
 
83.180.100
 
12,59
Hàng thủy sản
 
73.754.300
 
48,71
Sản phẩm từ kim loại thường khác
 
61.788.168
 
8,6
Xơ, sợi dệt các loại
8.742
53.063.369
47,54
61,3
Dược phẩm
 
43.222.799
 
38,32
Sản phẩm từ giấy
 
35.033.764
 
5,98
Ô tô nguyên chiếc các loại
663
34.585.865
-72,48
-56,37
Sản phẩm khác từ dầu mỏ
 
25.845.974
 
-31,38
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh
 
24.034.787
 
41,53
Sữa và sản phẩm sữa
 
22.460.805
 
76,69
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
 
21.684.588
 
18,79
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu
 
21.023.520
 
-17,41
Phân bón các loại
147.555
17.662.481
-15,34
-19,88
Chế phẩm thực phẩm khác
 
15.700.788
 
19,78
Hàng điện gia dụng và linh kiện
 
10.071.850
 
-19,95
Gỗ và sản phẩm gỗ
 
5.847.017
 
0,1
Than các loại
14.609
5.037.233
45.553,13
11.609,32
Quặng và khoáng sản khác
19.240
4.672.302
42,14
4,74
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
 
2.609.846
 
-19,69
Nguyên phụ liệu thuốc lá
 
24.108
 
-27,87
(*Vinanet tính toán số liệu từ TCHQ)
 Nguồn: VITIC
 

  PRINT     BACK

© Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại – Bộ Công Thương ( VITIC)
Giấy phép của Cục Phát thanh, Truyền hình và Thông tin Điện tử - Bộ Thông tin và Truyền Thông số 56/GP-TTDT

Địa chỉ: Phòng 605, tầng 6, tòa nhà Bộ Công Thương, 655 Phạm Văn Đồng, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
Điện thoại:(04) 39341911; (04)38251312 và Fax: (04)38251312

Email: Asem@vtic.vn; Asemconnectvietnam@gmail.com
Ghi rõ nguồn "AsemconnectVietnam.gov.vn" khi phát hành lại thông tin từ kênh thông tin này

Số lượt truy cập: 25710705910