Thứ bảy, 20-4-2024 - 1:9 GMT+7  Việt Nam EngLish 

Xuất khẩu sang Lào: Mặt hàng than đá tăng mạnh vượt trội 

 Thứ tư, 26-7-2017

AsemconnectVietnam - Thống kê sơ bộ từ TCHQ Việt Nam cho biết, tính từ đầu năm đến hết tháng 6/2017, kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam sang thị trường Lào đạt 264,7 triệu USD, tăng 13,29% so với cùng kỳ năm 2016.


Trong rổ hàng hóa xuất khẩu sang thị trường Lào thời gian này, mặt hàng than đá có mức tăng mạnh đột biến, tuy lượng xuất chỉ đạt 50,3 nghìn tấn, trị giá 4,2 triệu USD, nhưng so với cùng kỳ 2016, tăng gấp hơn 16 lần cả về lượng và trị giá (tức tăng 1555,1% về lượng và 1513,78% về trị giá).
Việt Nam xuất khẩu sang Lào chủ yếu mặt hàng xăng dầu, sắt thép, phương tiện vận tải phụ tùng, phân bón…. trong đó xăng dầu đạt kim ngạch cao nhất chiếm 19,2% tổng kim ngạch, đạt 50,9 triệu USD, tăng 67,93% so với cùng kỳ. Đứng thứ hai là mặt hàng sắt thép, tuy nhiên so với 6 tháng đầu năm 2016 tốc độ xuất khẩu mặt hàng này sang Lào suy giảm, giảm 15,2% tương ứng với 38 triệu USD, kế đến là phương tiện vận tải và phụ tùng tăng 9,02% đạt 24,6 triệu USD…
Nhìn chung, 6 tháng đầu năm nay, các mặt hàng xuất khẩu sang thị trường Lào đều có tốc độ tăng trưởng, chiếm 52,9%, trong đó xuất khẩu hàng clanke và xi măng giảm mạnh nhất, giảm 36,1%, ngược lại mặt hàng với tốc độ suy giảm chiếm 47%.
Ngoài mặt hàng than đá có tốc độ tăng trưởng vượt trội, còn có một số mặt khác cũng có tốc độ tăng trưởng khá như: phân bón tăng 94,92%; rau quả và sản phẩm từ chất dẻo tăng lần lượt 78,6% và 78,4% so với cùng kỳ năm trước.
Tình hình xuất khẩu sang thị trường Lào 6 tháng 2017 (ĐVT: USD)
Mặt hàng
6 tháng 2017
6 tháng 2016
So sánh (%)
Tổng
264.705.316
233.659.269
13,29
xăng dầu các loại
50.952.902
30.342.136
67,93
sắt thép các loại
38.037.508
44.854.812
-15,20
phương tiện vận tải và phụ tùng
24.693.433
22.651.371
9,02
sản phẩm từ sắt thép
17.610.361
14.739.439
19,48
máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
13.109.897
12.736.371
2,93
phân bón các loại
10.235.657
5.251.256
94,92
sản phẩm từ chất dẻo
8.401.709
4.709.598
78,40
clanke và xi măng
6.334.525
9.913.720
-36,10
Hàng rau quả
4.675.734
2.617.919
78,60
than đá
4.281.025
265.279
1513,78
bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
3.799.708
4.528.440
-16,09
dây điện và dây cáp điện
3.520.360
4.337.638
-18,84
hàng dệt, may
3.157.675
3.277.357
-3,65
sản phẩm gốm, sứ
3.021.709
2.822.064
7,07
kim loại thường khác và sản phẩm
2.307.968
3.964.746
-41,79
giấy và các sản phẩm từ giấy
2.214.307
2.596.597
-14,72
sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ
405.875
440.340
-7,83
Nguồn: VITIC

  PRINT     BACK

© Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại – Bộ Công Thương ( VITIC)
Giấy phép của Cục Phát thanh, Truyền hình và Thông tin Điện tử - Bộ Thông tin và Truyền Thông số 56/GP-TTDT

Địa chỉ: Phòng 605, tầng 6, tòa nhà Bộ Công Thương, 655 Phạm Văn Đồng, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
Điện thoại:(04) 39341911; (04)38251312 và Fax: (04)38251312

Email: Asem@vtic.vn; Asemconnectvietnam@gmail.com
Ghi rõ nguồn "AsemconnectVietnam.gov.vn" khi phát hành lại thông tin từ kênh thông tin này

Số lượt truy cập: 25710725948