Thứ năm, 25-4-2024 - 11:38 GMT+7  Việt Nam EngLish 

Tình hình xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Úc trong hai tháng đầu năm 2017 

 Thứ hai, 27-3-2017

AsemconnectVietnam - Hai tháng đầu năm 2017, kim ngạch hai chiều giữa Việt Nam và Úc đạt hơn hơn 783,28 triệu USD.

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, trong hai tháng đầu năm 2017, kim ngạch hai chiều giữa Việt Nam và Úc đạt hơn hơn 783,28 triệu USD, trong đó xuất khẩu của Việt Nam sang Úc đạt 403,54 triệu USD, tăng 4,1%, kim ngạch nhập khẩu của Việt Nam từ Úc đạt 379,74 USD, giảm 5,2% so với cùng kỳ năm 2016.
1. Xuất khẩu của Việt Nam sang Úc - Đơn vị tính: USD
Mặt hàng
2T/2016
2T/2017
Tăng/giảm (%)
Tổng kim ngạch XK
387.469.653
403.534.059
4,1
Điện thoại các loại và linh kiện
101.872.767
71.156.352
-30,2
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
20.054.577
45.598.642
127,4
Giày dép các loại
25.844.197
31.108.494
20,4
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác
17.367.864
28.185.573
62,3
Hàng dệt, may
23.830.663
26.476.468
11,1
Gỗ và sản phẩm gỗ
18.149.675
21.750.734
19,8
Hàng thủy sản
22.063.561
18.326.527
-16,9
Phương tiện vận tải và phụ tùng
10.472.251
15.525.732
48,3
Hạt điều
9.380.493
11.924.520
27,1
Dầu thô
48.112.915
10.939.672
-77,3
Sắt thép các loại
3.747.355
9.779.149
161,0
Kim loại thường khác và sản phẩm
8.375.154
8.281.371
-1,1
Sản phẩm từ sắt thép
4.271.048
6.066.782
42,0
Cà phê
4.799.024
5.750.341
19,8
Sản phẩm từ chất dẻo
5.785.976
5.744.840
-0,7
Giấy và các sản phẩm từ giấy
3.457.788
4.993.313
44,4
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù
5.891.779
4.791.147
-18,7
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ
2.912.392
4.008.869
37,6
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận
2.642.119
3.879.400
46,8
Sản phẩm hóa chất
1.950.199
3.332.376
70,9
Hàng rau quả
3.932.949
2.906.879
-26,1
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
1.154.399
1.906.451
65,1
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
1.750.015
1.806.550
3,2
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
2.523.748
1.678.545
-33,5
Sản phẩm từ cao su
1.385.407
1.637.337
18,2
Sản phẩm gốm, sứ
1.235.353
1.497.932
21,3
Clanhke và xi măng
2.837.628
1.418.636
-50,0
Hạt tiêu
2.427.767
1.396.863
-42,5
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm
1.036.317
1.338.299
29,1
Chất dẻo nguyên liệu
245.788
905.295
268,3
Gạo
701.871
778.714
10,9
Dây điện và dây cáp điện
1.266.447
342.974
-72,9
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện
22.560
33.431
48,2
 2. Nhập khẩu của Việt Nam từ Úc -  Đơn vị tính: USD
Mặt hàng
2T/2016
2T/2017
Tăng/giảm (%)
Tổng kim ngạch NK
400.438.689
379.742.712
-5,2
Than đá
54.426.920
71.818.858
32,0
Kim loại thường khác
58.694.371
68.199.107
16,2
Lúa mì
102.556.879
47.721.583
-53,5
Phế liệu sắt thép
889.741
12.137.092
1,264,1
Sữa và sản phẩm sữa
16.792.753
10.716.713
-36,2
Dược phẩm
9.453.627
8.643.124
-8,6
Bông các loại
16.417.554
6.656.687
-59,5
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác
7.478.510
6.031.578
-19,3
Sản phẩm hóa chất
5.304.346
5.985.192
12,8
Quặng và khoáng sản khác
6.505.722
4.869.389
-25,2
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
3.879.979
4.382.249
12,9
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
1.618.024
3.129.299
93,4
Chất dẻo nguyên liệu
2.219.759
2.689.037
21,1
Hàng rau quả
3.276.062
2.573.935
-21,4
Sắt thép các loại
1.008.405
1.561.500
54,8
Sản phẩm khác từ dầu mỏ
679.369
1.542.176
127,0
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
1.506.472
1.517.422
0,7
Chế phẩm thực phẩm khác
952.683
1.465.009
53,8
Dầu mỡ động thực vật
726.253
578.505
-20,3
Gỗ và sản phẩm gỗ
880.095
577.398
-34,4
Hóa chất
196.490
575.659
193,0
Sản phẩm từ sắt thép
464.259
273.410
-41,1
 Nguồn: Cổng Thông tin điện tử Bộ Công thương

  PRINT     BACK

© Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại – Bộ Công Thương ( VITIC)
Giấy phép của Cục Phát thanh, Truyền hình và Thông tin Điện tử - Bộ Thông tin và Truyền Thông số 56/GP-TTDT

Địa chỉ: Phòng 605, tầng 6, tòa nhà Bộ Công Thương, 655 Phạm Văn Đồng, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
Điện thoại:(04) 39341911; (04)38251312 và Fax: (04)38251312

Email: Asem@vtic.vn; Asemconnectvietnam@gmail.com
Ghi rõ nguồn "AsemconnectVietnam.gov.vn" khi phát hành lại thông tin từ kênh thông tin này

Số lượt truy cập: 25710862167