Thứ tư, 24-4-2024 - 1:21 GMT+7  Việt Nam EngLish 

Tháng 1/2020, kim ngạch nhập khẩu sắt thép từ Ấn Độ tăng trưởng mạnh 

 Thứ tư, 26-2-2020

AsemconnectVietnam - Theo số liệu thống kê từ Hải quan Việt Nam, kim ngạch nhập khẩu hàng hóa từ thị trường Ấn Độ trong tháng đầu năm 2020 tăng trưởng nhẹ 3,84% đạt 371,7 triệu USD.

Trong đó nhóm sắt thép các loại chiếm thị phần lớn nhất 25,81% đạt 95,94 triệu USD, tăng rất mạnh 427,36% so với cùng kỳ năm ngoái.
Kim ngạch nhập khẩu của Việt Nam từ Ấn Độ tăng trưởng là dấu hiệu lạc quan đối với Việt Nam trong vấn đề thu hẹp khoảng cách thâm hụt thương mại với nước này.
Trong tháng 1/2020, một số nhóm hàng có kim ngạch tăng so với cùng kỳ: linh kiện, phụ tùng ô tô tăng 95,15% đạt 21,7 triệu USD; ô tô nguyên chiếc các loại tăng 184,3% đạt 7,2 triệu USD; ngô tăng 110,97% đạt 162.626 USD. Ngoài ra, hàng thủy sản cũng có kim ngạch tăng nhẹ 15,5% đạt 20,51 triệu USD; dầu mỡ động thực vật tăng 1,53% đạt 366.541 USD.

Còn lại, tất cả các nhóm hàng khác đều có kim ngạch nhập khẩu sụt giảm. Giảm mạnh nhất là bông các loại với 81,49% đạt 10,47 triệu USD; thức ăn gia súc và nguyên liệu giảm 81,11% đạt 4,74 triệu USD; hàng rau quả giảm 74,21% đạt 481.411 USD; chất dẻo nguyên liệu giảm 55,96% đạt 6,53 triệu USD; phân bón các loại giảm 66,12% đạt 135.859 USD, đây cũng là nhóm hàng chiếm thị phần nhỏ nhất 0,04% trong tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hóa từ thị trường Ấn Độ.

Hàng hóa nhập khẩu từ thị trường Ấn Độ tháng 1/2020 - (Tính toán từ số liệu công bố ngày 13/02/2020 của TCHQ) - ĐVT: USD
Mặt hàng
T1/2020
So với T12/2019 (%)
T1/2020
So với T1/2019 (%)
Tỷ trọng (%)
Tổng kim ngạch XK
371.703.673
-23,24
371.703.673
3,84
100
Sắt thép các loại
95.948.845
-32,63
95.948.845
427,36
25,81
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác
28.814.601
-4,58
28.814.601
-27,81
7,75
Linh kiện, phụ tùng ô tô
21.707.410
197,56
21.707.410
95,15
5,84
Hàng thủy sản
20.518.553
-8,86
20.518.553
15,5
5,52
Dược phẩm
15.183.574
-52,78
15.183.574
-31,79
4,08
Bông các loại
10.474.161
37,74
10.474.161
-81,49
2,82
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
10.428.752
-37,26
10.428.752
-16,35
2,81
Kim loại thường khác
10.312.937
-5,59
10.312.937
-3,13
2,77
Xơ, sợi dệt các loại
9.700.690
17,88
9.700.690
-4,04
2,61
Hóa chất
9.264.350
-44,49
9.264.350
-36,94
2,49
Sản phẩm hóa chất
7.745.301
-27,98
7.745.301
-14,62
2,08
Ô tô nguyên chiếc các loại
7.200.000
-26,53
7.200.000
184,3
1,94
Chất dẻo nguyên liệu
6.533.266
-65,78
6.533.266
-55,96
1,76
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
6.356.522
-13,21
6.356.522
-28,7
1,71
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu
4.899.116
-34,88
4.899.116
-20,41
1,32
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
4.747.861
13,75
4.747.861
-81,11
1,28
Nguyên phụ liệu dược phẩm
3.869.065
-15,71
3.869.065
-47,46
1,04
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
3.648.838
153,38
3.648.838
-30,44
0,98
Vải các loại
3.531.981
-37,43
3.531.981
-44,03
0,95
Sản phẩm từ sắt thép
3.226.954
14,92
3.226.954
-30,31
0,87
Giấy các loại
2.602.820
-46,58
2.602.820
-32,97
0,7
Quặng và khoáng sản khác
2.234.026
-22,16
2.234.026
-2,62
0,6
Sản phẩm từ chất dẻo
1.083.598
-47,23
1.083.598
-26,37
0,29
Sản phẩm từ cao su
602.846
-37,75
602.846
-21,01
0,16
Sản phẩm khác từ dầu mỏ
511.793
-28,68
511.793
-34,93
0,14
Hàng rau quả
481.411
-65,75
481.411
-74,21
0,13
Dầu mỡ động thực vật
366.541
-32,79
366.541
1,53
0,1
Ngô
162.626
383
162.626
110,97
0,04
Phân bón các loại
135.859
-69,9
135.859
-66,12
0,04
Hàng hóa khác
79.409.376
-20,22
79.409.376
 
21,36
 Nguồn: VITIC

  PRINT     BACK

© Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại – Bộ Công Thương ( VITIC)
Giấy phép của Cục Phát thanh, Truyền hình và Thông tin Điện tử - Bộ Thông tin và Truyền Thông số 56/GP-TTDT

Địa chỉ: Phòng 605, tầng 6, tòa nhà Bộ Công Thương, 655 Phạm Văn Đồng, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
Điện thoại:(04) 39341911; (04)38251312 và Fax: (04)38251312

Email: Asem@vtic.vn; Asemconnectvietnam@gmail.com
Ghi rõ nguồn "AsemconnectVietnam.gov.vn" khi phát hành lại thông tin từ kênh thông tin này

Số lượt truy cập: 25710814590