Thứ bảy, 20-4-2024 - 14:48 GMT+7  Việt Nam EngLish 

Nhập khẩu xăng dầu các loại từ Hàn Quốc tăng 122,23% về kim ngạch 

 Thứ hai, 24-2-2020

AsemconnectVietnam - Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, kim ngạch nhập khẩu hàng hóa từ thị trường Hàn Quốc trong tháng 1/2020 sụt giảm nhẹ 3,91% so với cùng kỳ đạt 3,94 tỷ USD.

Hàn Quốc là nhà cung cấp nhiều nhóm hàng “tỷ USD” cho Việt Nam.
Lớn nhất là nhóm hàng máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện với trị giá đạt 1,54 tỷ USD, chiếm 39,29% thị phần, tăng 2,55% so với cùng kỳ 2019.
Các nhóm hàng nhập khẩu lớn khác từ Hàn Quốc như: Máy móc thiết bị đạt 543,02 triệu USD, giảm 12,05%; điện thoại và linh kiện đạt 564,19 tỷ USD, tăng 13,79%. Đây là hai nhóm hàng có trị giá nhập khẩu đạt trên 500 triệu USD. Ngoài hai mặt hàng này, còn 6 nhóm khác đạt kim ngạch trên 100 triệu USD. Trong đó, xăng dầu các loại có kim ngạch tăng trưởng mạnh nhất 122,23% so với cùng kỳ, đạt 118,02 triệu USD.

Việt Nam giảm nhập khẩu nhiều mặt hàng từ thị trường Hàn Quốc trong tháng đầu năm này, khiến kim ngạch sụt giảm. Trong đó phải kể đến các nhóm: Vải các loại giảm 32,49% đath 121,08 triệu USD; nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày giảm 34,53% đạt 39,83 triệu USD; Cao su giảm 32,77% đạt 16,05 triệu USD; thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh giảm 60,99% đạt 3,84 triệu USD; hàng thủy sản giảm 56,91% đạt 3,04 triệu USD; ô tô nguyên chiếc các loại giảm 73,28% đạt 818.209 USD…

Hàng hóa nhập khẩu từ thị trường Hàn Quốc tháng 1 năm 2020 - 
(Tính toán từ số liệu công bố ngày 13/02/2020 của TCHQ) - ĐVT: USD
Mặt hàng
T1/2020
So với T12/2019 (%)
T1/2020
So với T1/2019 (%)
Tỷ trọng (%)
Tổng kim ngạch XK
3.944.292.673
4,85
3.944.292.673
-3,91
100
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
1.549.655.137
49,23
1.549.655.137
2,55
39,29
Điện thoại các loại và linh kiện
564.198.450
-5,33
564.198.450
13,79
14,3
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác
543.028.265
-3,45
543.028.265
-12,05
13,77
Sản phẩm từ chất dẻo
153.216.665
5,39
153.216.665
-18,02
3,88
Vải các loại
121.085.734
-31,59
121.085.734
-32,49
3,07
Xăng dầu các loại
118.021.376
-46,31
118.021.376
122,23
2,99
Linh kiện, phụ tùng ô tô
114.552.502
63,48
114.552.502
29,03
2,9
Chất dẻo nguyên liệu
113.416.268
-11,77
113.416.268
-21,82
2,88
Kim loại thường khác
107.820.851
-13,47
107.820.851
-22,12
2,73
Sắt thép các loại
95.106.520
-24,71
95.106.520
-15,65
2,41
Sản phẩm từ sắt thép
59.507.240
-9,95
59.507.240
-9,37
1,51
Sản phẩm hóa chất
49.184.797
-22,99
49.184.797
-21,76
1,25
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
39.837.467
-30,21
39.837.467
-34,53
1,01
Hóa chất
35.890.097
-15,99
35.890.097
-9,42
0,91
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện
20.277.881
36,14
20.277.881
-30,15
0,51
Giấy các loại
19.932.052
-5,43
19.932.052
-24,3
0,51
Sản phẩm từ kim loại thường khác
19.460.240
-9,43
19.460.240
6,27
0,49
Sản phẩm khác từ dầu mỏ
17.055.364
-1,22
17.055.364
64,6
0,43
Cao su
16.051.379
-25,03
16.051.379
-32,77
0,41
Dây điện và dây cáp điện
13.859.678
6,58
13.859.678
-6,76
0,35
Dược phẩm
10.794.050
-50,03
10.794.050
-12,9
0,27
Xơ, sợi dệt các loại
10.590.492
-24,62
10.590.492
-26,04
0,27
Sản phẩm từ cao su
8.179.926
-8,02
8.179.926
-27,11
0,21
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
6.321.559
39,34
6.321.559
37,22
0,16
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh
5.191.353
-36,05
5.191.353
3,86
0,13
Hàng rau quả
5.119.427
-27,16
5.119.427
9,42
0,13
Hàng điện gia dụng và linh kiện
4.316.765
-22,32
4.316.765
-9,29
0,11
Sản phẩm từ giấy
4.267.528
-32,45
4.267.528
-28,86
0,11
Chế phẩm thực phẩm khác
3.979.245
-2,99
3.979.245
7,52
0,1
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh
3.842.117
-4,98
3.842.117
-60,99
0,1
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
3.763.076
-18,04
3.763.076
11,18
0,1
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng
3.496.255
-35,31
3.496.255
19,96
0,09
Hàng thủy sản
3.043.477
-52,21
3.043.477
-56,91
0,08
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
2.618.302
-1,39
2.618.302
-28,28
0,07
Phân bón các loại
1.665.724
-68,53
1.665.724
-33,11
0,04
Sữa và sản phẩm sữa
1.539.492
31,15
1.539.492
-1,51
0,04
Gỗ và sản phẩm gỗ
1.188.719
-73,64
1.188.719
16,6
0,03
Quặng và khoáng sản khác
929.091
46,16
929.091
-27,51
0,02
Ô tô nguyên chiếc các loại
818.209
-93,59
818.209
-73,28
0,02
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu
580.971
-84,4
580.971
-64,75
0,01
Dầu mỡ động thực vật
511.035
-1,51
511.035
-3,68
0,01
Bông các loại
265.094
-19,45
265.094
-53,16
0,01
Nguyên phụ liệu dược phẩm
115.152
-56,2
115.152
-43,99
0
Khí đốt hóa lỏng
89.624
-76,12
89.624
-68,71
0
Hàng hóa khác
89.908.024
-11,39
89.908.024
 
2,28
 Nguồn: VITIC

  PRINT     BACK

© Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại – Bộ Công Thương ( VITIC)
Giấy phép của Cục Phát thanh, Truyền hình và Thông tin Điện tử - Bộ Thông tin và Truyền Thông số 56/GP-TTDT

Địa chỉ: Phòng 605, tầng 6, tòa nhà Bộ Công Thương, 655 Phạm Văn Đồng, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
Điện thoại:(04) 39341911; (04)38251312 và Fax: (04)38251312

Email: Asem@vtic.vn; Asemconnectvietnam@gmail.com
Ghi rõ nguồn "AsemconnectVietnam.gov.vn" khi phát hành lại thông tin từ kênh thông tin này

Số lượt truy cập: 25710739773