Thứ bảy, 20-4-2024 - 17:31 GMT+7  Việt Nam EngLish 

Kim ngạch nhập khẩu lúa mì từ Mỹ tháng đầu năm 2020 tăng đột biến 

 Thứ hai, 24-2-2020

AsemconnectVietnam - Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan Việt Nam, tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hóa từ thị trường Mỹ trong tháng 1/2020 đạt 988 triệu USD, giảm 23,6% so với tháng trước đó và giảm 8,14% so với cùng kỳ.

Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện là nhóm hàng nhập khẩu chủ yếu từ thị trường này với kim ngạch nhập khẩu đạt 355,2 triệu USD, chiếm tới 35,95% thị phần và tăng 22,07% so với cùng kỳ. Đây cũng là nhóm hàng duy nhất có kim ngạch đạt hàng trăm triệu USD. Các nhóm hàng còn lại cũng chỉ đạt hàng chục triệu USD trở xuống.
Trong đó, lúa mì là mặt hàng có kim ngạch tăng đột biến tới 113 lần so với cùng kỳ, đạt 10,37 triệu USD. Sở dĩ kim ngạch tăng trưởng mạnh mẽ là do lượng nhập khẩu lúa mì trong tháng 1/2020 tăng cực mạnh so với tháng 1/2019 từ 289 tấn lên 36.073 tấn.

Nhiều mặt hàng khác cũng có kim ngạch nhập khẩu tăng mạnh so với cùng kỳ như: Dược phẩm tăng 184,99% đạt 42,96 triệu USD; sữa và sản phẩm sữa tăng 286,57% đạt 15,32 triệu USD; thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh tăng 139,38% đạt 14,85 triệu USD; sản phẩm khác từ dầu mỏ tăng 178,79% đạt 2,95 triệu USD; dây điện và dây cáp điện tăng 108,32% đạt 1,49 triệu USD…

Hàng hóa nhập khẩu từ thị trường Mỹ tháng 1 năm 2020 -
(Tính toán từ số liệu công bố ngày 13/02/2020 của TCHQ) - ĐVT: USD
Mặt hàng
T1/2020
So với T12/2019 (%)
T1/2020
So với T1/2019 (%)
Tỷ trọng (%)
Tổng kim ngạch XK
988.009.786
-23,6
988.009.786
-8,14
100
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
355.206.569
-26,39
355.206.569
22,07
35,95
Bông các loại
65.671.552
8,83
65.671.552
-47,38
6,65
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác
61.086.834
-52,06
61.086.834
-25,67
6,18
Chất dẻo nguyên liệu
55.350.300
-29
55.350.300
-28,31
5,6
Dược phẩm
42.963.861
304,38
42.963.861
184,99
4,35
Đậu tương
32.423.402
-53,44
32.423.402
-44,28
3,28
Hàng rau quả
30.656.358
-26,47
30.656.358
19,72
3,1
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
26.338.450
-33,77
26.338.450
-65,23
2,67
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
26.240.750
-5,73
26.240.750
-31,01
2,66
Gỗ và sản phẩm gỗ
23.767.061
-18,49
23.767.061
-24,54
2,41
Sản phẩm hóa chất
19.740.985
-42,28
19.740.985
-39,52
2
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng
18.345.485
-46,71
18.345.485
-35,55
1,86
Chế phẩm thực phẩm khác
17.918.094
-42,03
17.918.094
-4,03
1,81
Sữa và sản phẩm sữa
15.329.081
8,09
15.329.081
286,57
1,55
Phế liệu sắt thép
14.987.984
160,24
14.987.984
-1,28
1,52
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh
14.858.250
286,73
14.858.250
139,38
1,5
Hóa chất
12.892.962
-53,45
12.892.962
19,15
1,3
Lúa mì
10.378.012
 
10.378.012
11210,08
1,05
Sản phẩm từ chất dẻo
9.806.347
-25,64
9.806.347
-0,63
0,99
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh
6.531.136
0,61
6.531.136
33,09
0,66
Hàng thủy sản
6.256.131
-23,19
6.256.131
-19,84
0,63
Sản phẩm từ sắt thép
5.862.427
-21,6
5.862.427
0,1
0,59
Sản phẩm khác từ dầu mỏ
2.951.512
-19,76
2.951.512
178,79
0,3
Ô tô nguyên chiếc các loại
2.801.348
-32,86
2.801.348
-69,88
0,28
Linh kiện, phụ tùng ô tô
2.668.088
10,33
2.668.088
-4,76
0,27
Quặng và khoáng sản khác
2.325.139
29,36
2.325.139
-24,75
0,24
Sản phẩm từ kim loại thường khác
1.860.204
-33,32
1.860.204
-35,78
0,19
Cao su
1.761.332
-56,1
1.761.332
-38,52
0,18
Giấy các loại
1.747.910
-28,69
1.747.910
-17,31
0,18
Kim loại thường khác
1.560.308
-72,78
1.560.308
38,6
0,16
Vải các loại
1.514.973
-46,6
1.514.973
-29,32
0,15
Dây điện và dây cáp điện
1.497.045
-13,18
1.497.045
108,32
0,15
Sản phẩm từ cao su
1.298.846
-28,37
1.298.846
-20,85
0,13
Sắt thép các loại
1.029.992
-18,91
1.029.992
-53,11
0,1
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
839.045
18,12
839.045
7,86
0,08
Phân bón các loại
790.817
-12,98
790.817
103,02
0,08
Sản phẩm từ giấy
554.854
-30,44
554.854
-34,7
0,06
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
484.989
-58,81
484.989
-39,86
0,05
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện
320.475
-72,37
320.475
-49,64
0,03
Dầu mỡ động thực vật
297.748
-33,03
297.748
-54,57
0,03
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu
255.593
-74,24
255.593
-78,35
0,03
Điện thoại các loại và linh kiện
216.794
78,24
216.794
-81,66
0,02
Nguyên phụ liệu thuốc lá
73.717
-94,87
73.717
-89,79
0,01
Hàng hóa khác
88.547.022
-9,2
88.547.022
 
8,96
Nguồn: VITIC

  PRINT     BACK

© Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại – Bộ Công Thương ( VITIC)
Giấy phép của Cục Phát thanh, Truyền hình và Thông tin Điện tử - Bộ Thông tin và Truyền Thông số 56/GP-TTDT

Địa chỉ: Phòng 605, tầng 6, tòa nhà Bộ Công Thương, 655 Phạm Văn Đồng, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
Điện thoại:(04) 39341911; (04)38251312 và Fax: (04)38251312

Email: Asem@vtic.vn; Asemconnectvietnam@gmail.com
Ghi rõ nguồn "AsemconnectVietnam.gov.vn" khi phát hành lại thông tin từ kênh thông tin này

Số lượt truy cập: 25710742698