Thứ bảy, 20-4-2024 - 3:57 GMT+7  Việt Nam EngLish 

Hàng hóa xuất sang Hàn Quốc tăng trưởng khả quan 

 Thứ năm, 11-10-2018

AsemconnectVietnam - Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, hàng hóa của Việt Nam xuất sang thị trường Hàn Quốc liên tục tăng trưởng mạnh. Trong 8 tháng đầu năm 2018, kim ngạch tăng 29,5% so với cùng kỳ năm ngoái, đạt 11,93 tỷ USD.

Riêng tháng 8/2018 đạt 1,69 tỷ USD, tăng 12% so với tháng 7/2018 và cũng tăng 14,3% so với tháng 8/2017. Trong số rất nhiều nhóm hàng xuất sang thị trường Hàn Quốc 8 tháng đầu năm thì có 3 nhóm hàng đạt kim ngạch trên 1 tỷ USD; trong đó nhóm điện thoại và linh kiện đứng đầu về kim ngạch, với 2,99 tỷ USD, chiếm 25% trong tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hóa các loại sang thị trường này, tăng trưởng 23% so với cùng kỳ năm 2017.

Đứng thứ 2 về kim ngạch là nhóm hàng dệt may chiếm 16,5%, tăng 25,7%, đạt 1,97 tỷ USD; tiếp đến nhóm máy vi tính. sản phẩm điện tử và linh kiện tăng 53,9% so với cùng kỳ, đạt 1,76 tỷ USD, chiếm 14,7%.

Nhìm chung, trong 8 tháng đầu năm nay hầu hết các loại hàng hóa xuất khẩu sang thị trường Hàn Quốc đều tăng kim ngạch so với cùng kỳ năm ngoái; trong đó đáng chú ý  một số nhóm tăng mạnh trên 100% kim ngạch so với cùng kỳ như: Than đá tăng 394%, đạt 39,55 triệu USD; máy ảnh, máy quay phim và linh kiện tăng 198,4%, đạt 240,15 triệu USD; nguyên liệu nhựa tăng 156,8%, đạt trên 20,64 triệu USD; giấy và các sản phẩm từ giấy tăng 103%, đạt 15,17 triệu USD.

Chỉ có một số nhóm hàng bị sụt giảm kim ngạch; trong đó, xuất khẩu dầu thô sang Hàn Quốc giảm mạnh nhất 63,6% so với cùng kỳ, chỉ đạt 23,83 triệu USD. Xuất khẩu hạt tiêu cũng giảm mạnh 48%, đạt 12,51 triệu USD; cao su giảm %, đạt triệu USD; vải mạnh, vải kỹ thuật giảm %, đạt triệu USD; phân bón giảm %, đạt triệu USD

            Xuất khẩu hàng hóa sang Hàn Quốc 8 tháng đầu năm 2018 -
ĐVT: USD
Nhóm hàng
T8/2018
+/- so với T7/2018(%)*
8T/2018
+/- so với cùng kỳ (%)*
Tổng kim ngạch XK
1.689.059.118
12,1
11.928.991.013
29,54
Điện thoại các loại và linh kiện
363.580.945
-6,91
2.992.706.086
23,03
Hàng dệt, may
396.017.545
46,29
1.965.273.072
25,68
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
205.952.133
6,46
1.756.758.068
53,94
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác
117.432.995
19,05
824.963.453
34,88
Gỗ và sản phẩm gỗ
84.728.119
-3,4
632.313.400
52,77
Hàng thủy sản
79.984.279
16,66
538.898.874
13,27
Giày dép các loại
44.279.203
-0,32
340.872.770
26,16
Xơ, sợi dệt các loại
33.148.377
-6,54
274.536.095
26,55
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện
27.148.539
0,95
240.154.683
198,35
Phương tiện vận tải và phụ tùng
21.003.698
-19,95
164.952.060
-0,01
Kim loại thường khác và sản phẩm
18.494.945
15,3
118.786.288
3,83
Sắt thép các loại
17.359.104
33,27
116.153.569
17,81
Dây điện và dây cáp điện
14.555.284
25,98
107.090.869
37,79
Sản phẩm từ sắt thép
13.439.057
37,16
105.757.511
45,02
Sản phẩm từ chất dẻo
15.598.940
13,88
104.729.564
20,26
Túi xách, ví,vali, mũ và ô dù
10.624.280
-19,21
95.632.907
9,11
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh
2.411.847
-48,88
80.778.475
26,82
Hàng rau quả
9.097.724
-7,99
76.955.528
21,38
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
9.764.921
24,72
74.078.620
41,44
Xăng dầu các loại
6.025.210
-29,89
56.524.241
35,98
Sản phẩm hóa chất
9.834.276
24,33
53.289.089
4,7
Hóa chất
8.422.100
0,27
51.694.247
84,69
Cà phê
5.940.624
22,3
47.253.488
-18,64
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận
5.062.825
-13,29
41.555.237
98,67
Than các loại
3.685.296
-53,55
39.548.119
394,06
Sản phẩm từ cao su
5.520.128
10,78
35.853.668
10,65
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc
3.711.242
-3,6
32.965.001
18,56
Cao su
4.889.507
15,29
32.420.981
-42,7
Vải mành, vải kỹ thuật khác
4.023.797
14,95
29.638.392
-21,59
Sắn và các sản phẩm từ sắn
6.853.320
40,36
24.238.263
57,18
Dầu thô
 
 
23.827.014
-63,62
Chất dẻo nguyên liệu
1.826.747
51,56
20.643.729
156,8
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
1.640.936
27,65
18.184.641
64,7
Giấy và các sản phẩm từ giấy
2.259.861
0,14
15.168.737
103,09
Sản phẩm gốm, sứ
1.835.231
2,39
13.831.271
16,01
Hạt tiêu
1.338.928
80,76
12.509.808
-47,95
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
1.349.785
-0,75
11.604.340
4,97
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm
1.634.979
-15,12
11.544.278
73,6
Quặng và khoáng sản khác
1.666.500
76,93
8.569.125
70,23
Phân bón các loại
190.636
6,06
7.082.883
-19,66
 (*Vinanet tính toán từ số liệu của TCHQ)
 Nguồn: VITIC

  PRINT     BACK

© Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại – Bộ Công Thương ( VITIC)
Giấy phép của Cục Phát thanh, Truyền hình và Thông tin Điện tử - Bộ Thông tin và Truyền Thông số 56/GP-TTDT

Địa chỉ: Phòng 605, tầng 6, tòa nhà Bộ Công Thương, 655 Phạm Văn Đồng, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
Điện thoại:(04) 39341911; (04)38251312 và Fax: (04)38251312

Email: Asem@vtic.vn; Asemconnectvietnam@gmail.com
Ghi rõ nguồn "AsemconnectVietnam.gov.vn" khi phát hành lại thông tin từ kênh thông tin này

Số lượt truy cập: 25710728955