Thứ ba, 23-4-2024 - 14:48 GMT+7  Việt Nam EngLish 

Những nhóm hàng chủ yếu nhập khẩu từ Đài Loan 6 tháng đầu năm 2018 

 Thứ hai, 13-8-2018

AsemconnectVietnam - Theo thống kê của Tổng cục Hải quan, kim ngạch xuất nhập khẩu Việt Nam – Đài Loan liên tục tăng trưởng tốt. Trong 6 tháng đầu năm 2018, con số này tăng 10,4% so với cùng kỳ năm 2017, đạt 7,84 tỷ USD.

Trong đó hàng hóa nhập khẩu từ thị trường Đài Loan về Việt Nam đạt 6,39 tỷ USD, tăng 8,4% so với cùng kỳ năm trước; xuất khẩu sang Đài Loan 1,45 tỷ USD, tăng 19,7%.

Như vậy, con số nhập siêu hàng hóa từ thị trường Đài Loan lên tới 4,94 tỷ USD trong 6 tháng đầu năm 2018, tăng 5,5% so với cùng kỳ.

Trong số rất nhiều nhóm hàng nhập khẩu từ thị trường Đài Loan trong 6 tháng đầu năm, thì nhóm hàng máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện đứng đầu về kim ngạch với 1,65 tỷ USD, chiếm trên 25,9% trong tổng kim ngạch nhập khẩu hàng hóa các loại từ thị trường này, giảm 2,7% so với cùng kỳ.

Nhóm hàng vải may mặc đứng thứ 2 về kim ngạch, đạt 806,2 triệu USD, chiếm 12,6%, tăng 2,1%. Sau đó là nhóm máy móc thiết bị đạt 735,08 triệu USD, chiếm 11,5%, tăng 14,2%; nguyên liệu nhựa 603,48 triệu USD, chiếm 9,4%, tăng 18,4%; sắt thép 505,74 triệu USD, chiếm 7,9%, tăng 26,5%. 

Hàng hóa từ Đài Loan nhập khẩu về Việt Nam trong 6 tháng đầu năm nay hầu hết đều tăng kim ngạch so với cùng kỳ năm ngoái. Trong đó nhóm máy ảnh và máy quay phim tăng mạnh nhất 270,8%, đạt 153,37 triệu USD. Nhóm quặng và khoáng sản cũng tăng mạnh 190,4%, đạt 8,48 triệu USD. Phế liệu sắt thép tăng 166%, đạt 5,75 triệu USD.

Ngược lại, nhập khẩu điện thoại và linh kiện từ thị trường Đài Loan sụt giảm mạnh 66,4% so với cùng kỳ năm ngoái, đạt 3,48 triệu USD. Bên cạnh đó, nhập khẩu còn sụt giảm mạnh ở các nhóm hàng như: Dược phẩm, bông, hàng điện gia dụng và giấy với mức giảm lần lượt 50,9%, 46,7%, 40,7% và 20,9% kim ngạch.

Nhập khẩu hàng hóa từ Đài Loan 6 tháng đầu năm 2018 -
ĐVT: USD
Nhóm hàng
T6/2018
+/- so với T5/2018 (%) *
6T/2018
+/- so với cùng kỳ (%) *
Tổng kim ngạch NK
1.096.332.352
-14,46
6.388.694.924
8,44
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện
301.483.672
6,59
1.653.686.180
-2,65
Vải các loại
123.137.662
-25,34
806.196.630
2,06
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác
132.096.448
-13,86
735.075.882
14,15
Chất dẻo nguyên liệu
103.091.056
-19,07
603.480.849
18,42
Sắt thép các loại
79.358.163
-38,86
505.743.476
26,5
Hóa chất
47.736.295
-19,41
317.900.369
31,99
Sản phẩm hóa chất
47.970.638
-3,94
256.416.125
19,94
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày
35.912.091
-23,7
231.476.518
-10,17
Xơ, sợi dệt các loại
29.519.514
-18,83
185.458.960
30,77
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện
34.298.296
-10,73
153.367.647
270,84
Sản phẩm từ chất dẻo
24.183.942
-13,87
133.347.120
16,41
Kim loại thường khác
19.604.645
-21,07
121.689.616
2,57
Sản phẩm từ sắt thép
11.456.248
-13,59
66.318.041
3,69
Giấy các loại
9.359.303
-21,46
64.146.665
-20,85
Sản phẩm khác từ dầu mỏ
11.438.614
-5,28
59.874.939
26,8
Hàng thủy sản
8.576.307
-15,53
55.502.672
32,37
Cao su
9.696.133
-9,56
51.015.821
6,53
Thức ăn gia súc và nguyên liệu
9.004.334
-14,45
43.747.675
26,07
Dây điện và dây cáp điện
4.061.838
-16,77
24.014.022
19,33
Sản phẩm từ kim loại thường khác
2.462.586
-38,57
20.715.587
10,67
Sản phẩm từ giấy
2.628.442
-16,93
17.717.141
8,25
Chế phẩm thực phẩm khác
2.622.216
-35,81
17.203.217
12,41
Sản phẩm từ cao su
2.561.836
-24,37
16.420.693
12,61
Hàng điện gia dụng và linh kiện
1.948.516
-27,14
9.772.765
-40,68
Phân bón các loại
1.676.197
-15,38
9.367.213
-5,68
Quặng và khoáng sản khác
675.956
-22,53
8.475.744
190,41
Phế liệu sắt thép
1.959.883
106,07
5.745.100
166,09
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu
895.483
-21,9
5.620.247
9,93
Dược phẩm
825.489
-60,41
4.973.170
-50,87
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh
715.700
18,67
4.470.208
11,44
Điện thoại các loại và linh kiện
370.535
-37,76
3.484.933
-66,35
Gỗ và sản phẩm gỗ
727.506
-4,2
2.934.900
29,45
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng
183.153
-60,56
2.218.290
-18,23
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh
376.370
4,51
1.804.743
22,11
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm
 
-100
1.495.413
-12,05
Bông các loại
96.638
3,76
607.618
-46,72
 (*Vinanet tính toán từ số liệu của TCHQ)
 Nguồn: VITIC

  PRINT     BACK

© Trung tâm Thông tin Công nghiệp và Thương mại – Bộ Công Thương ( VITIC)
Giấy phép của Cục Phát thanh, Truyền hình và Thông tin Điện tử - Bộ Thông tin và Truyền Thông số 56/GP-TTDT

Địa chỉ: Phòng 605, tầng 6, tòa nhà Bộ Công Thương, 655 Phạm Văn Đồng, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
Điện thoại:(04) 39341911; (04)38251312 và Fax: (04)38251312

Email: Asem@vtic.vn; Asemconnectvietnam@gmail.com
Ghi rõ nguồn "AsemconnectVietnam.gov.vn" khi phát hành lại thông tin từ kênh thông tin này

Số lượt truy cập: 25710802430